AMD A10-7700K AMD A10-7700K
Intel Core i5-4670K Intel Core i5-4670K
VS

So sánh AMD A10-7700K vs Intel Core i5-4670K

AMD A10-7700K

AMD A10-7700K

Xếp hạng: 3 Điểm
Intel Core i5-4670K

WINNER
Intel Core i5-4670K

Xếp hạng: 6 Điểm
cấp độ
AMD A10-7700K
Intel Core i5-4670K
Kết quả kiểm tra
0
1
Công nghệ
3
8
Màn biểu diễn
4
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
2
2
Giao diện và thông tin liên lạc
2
7
Các đặc điểm chính
5
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A10-7700K: 3211 Intel Core i5-4670K: 5743

Оценка Cinebench11.5 (одиночный)

AMD A10-7700K: 4 Intel Core i5-4670K:

Quy trình công nghệ

AMD A10-7700K: 28 nm Intel Core i5-4670K: 22 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A10-7700K: 2410 million Intel Core i5-4670K: 1400 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A10-7700K: 256 KB Intel Core i5-4670K: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A10-7700K chạy ở tốc độ 3.4 Hz, Intel Core i5-4670K thứ hai chạy ở tốc độ 3.4 Hz. AMD A10-7700K có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu W và cho Intel Core i5-4670K 84 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A10-7700K được xây dựng bằng công nghệ 28 nm. Intel Core i5-4670K trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A10-7700K có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-4670K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD A10-7700K có công cụ đồ họa AMD Radeon R7 Graphics. Tần số của nó là - 720 MHz. Intel Core i5-4670K đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A10-7700K đã đạt điểm 3211. Và Intel Core i5-4670K đã ghi được 5743 điểm.

Tại sao Intel Core i5-4670K tốt hơn AMD A10-7700K?

  • Số lượng bóng bán dẫn 2410 million против 1400 million, thêm về 72%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 1 MB, thêm về 300%
  • tần số bộ nhớ 2133 MHz против 1600 MHz, thêm về 33%
  • Đồng hồ cơ sở GPU 720 MHz против 350 MHz, thêm về 106%

So sánh AMD A10-7700K và Intel Core i5-4670K: khoảng thời gian cơ bản

AMD A10-7700K
AMD A10-7700K
Intel Core i5-4670K
Intel Core i5-4670K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
3211
max 104648
Trung bình: 6033.5
5743
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
10184
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
4667
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
3115
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
3
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
2
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
24
max 274
Trung bình: 33.8
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
114
max 411
Trung bình: 117.5
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
2176
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
296
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
86
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
1
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
3DMark Fire Strike Physics
3390
max 18653
Trung bình:
6215
max 18653
Trung bình:
Điểm đa lõi Geekbench 3 / 32-bit
Điểm chuẩn đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
7022
max 81777
Trung bình: 8130
max 81777
Trung bình: 8130
Điểm đơn nhân Geekbench 3 / 32-bit
Điểm chuẩn đo lường hiệu suất đơn luồng của bộ xử lý.
2326
max 4982
Trung bình: 2528.7
max 4982
Trung bình: 2528.7
Công nghệ
IOMMU v2.0
IOMMU v2.0 là một công nghệ trong bộ xử lý cung cấp khả năng ảo hóa các thiết bị I/O và bảo vệ bộ nhớ, cho phép các hệ điều hành khách hoạt động với các tài nguyên phần cứng độc lập với nhau. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
177 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon R7 Graphics
Intel HD Graphics 4600
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2133 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1600 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
FMA4
FMA là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh và điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FM2+
FCLGA1150
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
DisplayPort
DisplayPort là một tiêu chuẩn giao diện để truyền tín hiệu video và âm thanh giữa máy tính và màn hình hoặc các thiết bị đầu ra khác. Nó được sử dụng rộng rãi và cho phép bạn truyền tín hiệu âm thanh và video chất lượng cao, hỗ trợ độ phân giải và tốc độ làm mới cao. Hỗ trợ độ phân giải lên tới 8K, HDR và tốc độ làm mới lên tới 240Hz. DisplayPort cũng hỗ trợ truyền tín hiệu âm thanh và thêm các tính năng như âm thanh đa kênh, màu sắc sâu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
2410 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1400 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Cái thước kẻ
AMD A-Series Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
177 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
720 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
350 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
0
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
72.4 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
73 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Godaveri
Haswell
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
74 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
72.72 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Boxed Processor
Desktop
Loạt
AMD A-Series (Desktop)
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A10-7700K - Không có dữ liệu. Intel Core i5-4670K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A10-7700K hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-4670K hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A10-7700K hoạt động trên 3.4 GHz.4 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A10-7700K có 4 lõi. Intel Core i5-4670K có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A10-7700K - Không có dữ liệu. Intel Core i5-4670K - Không có. Intel Core i5-4670K - Intel HD Graphics 4600

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A10-7700K hỗ trợ DDR3. Intel Core i5-4670K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FM2+ để đặt AMD A10-7700K. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Core i5-4670K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A10-7700K được xây dựng trên kiến ​​trúc Godaveri. Intel Core i5-4670K được xây dựng trên kiến ​​trúc Haswell. Intel Core i5-4670K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A10-7700K đã ghi được 3211 điểm. Intel Core i5-4670K đã ghi được 5743 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A10-7700K có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-4670K đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A10-7700K có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Intel Core i5-4670K có tối đa Không có dữ liệu Watt.