So sánh Tecno Pop 2+ vs Tecno Pop 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Tecno Pop 2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Tecno Pop 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tecno Pop 2+ 5 MP, so với 5 MP cho Tecno Pop 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Tecno Pop 2+ f/Không có dữ liệu. Tại Tecno Pop 2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Tecno Pop 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Tecno Pop 2+ đã cài đặt chip MediaTek MT6580P. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Tecno Pop 2+ đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Tecno Pop 2 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Tecno Pop 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Tecno Pop 2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Tecno Pop 2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Tecno Pop 2+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 178màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaTecno Pop 2+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Tecno Pop 2 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 194 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Tecno Pop 2+ ra mắt vào năm 2019. Tecno Pop 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Tecno Pop 2+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Tecno Pop 2.
Tecno Pop 2+ nặng 205 gam so với 144 gam của Tecno Pop 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Tecno Pop 2+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và Tecno Pop 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Tecno Pop 2+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Tecno Pop 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Tecno Pop 2+ tốt hơn Tecno Pop 2?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 2400 mAh, thêm về 108%
- kích thước hiển thị 6 " против 5.5 ", thêm về 9%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- Phiên bản Bluetooth 4.2 против 4 , thêm về 5%
So sánh Tecno Pop 2+ và Tecno Pop 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Tecno Pop 2+ và Tecno Pop 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Tecno Pop 2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Tecno Pop 2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tecno Pop 2+ 5 MP, so với 5 MP cho Tecno Pop 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Tecno Pop 2+ hoặc Tecno Pop 2?
Dung lượng pin của Tecno Pop 2+ là 5000 mAh, so với 2400 của Tecno Pop 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Tecno Pop 2+ hay Tecno Pop 2?
Tecno Pop 2+ có MediaTek MT6580P trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Tecno Pop 2+ là 6 inch, so với 5.5 inch của Tecno Pop 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Tecno Pop 2+ nặng 205 gam so với 144 gam của Tecno Pop 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Tecno Pop 2+ đã được công bố vào 2019. Tecno Pop 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Tecno Pop 2+ 8.1 có phiên bản Android, Tecno Pop 2 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Tecno Pop 2+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Tecno Pop 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Tecno Pop 2+ so với IPKhông có dữ liệu của Tecno Pop 2.