HTC Desire 626s HTC Desire 626s
Alcatel OT-997D Alcatel OT-997D
VS

So sánh HTC Desire 626s vs Alcatel OT-997D

HTC Desire 626s

WINNER
HTC Desire 626s

Xếp hạng: 14 Điểm
Alcatel OT-997D

Alcatel OT-997D

Xếp hạng: 11 Điểm
cấp độ
HTC Desire 626s
Alcatel OT-997D
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
3
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
2
1
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC Desire 626s: 8 MP Alcatel OT-997D: 8 MP

Phiên bản android

HTC Desire 626s: 5.1 Alcatel OT-997D: 4

Dung lượng pin

HTC Desire 626s: 2000 mAh Alcatel OT-997D: 1800 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC Desire 626s: 293 ppi Alcatel OT-997D: 217 ppi

kích thước hiển thị

HTC Desire 626s: 5 " Alcatel OT-997D: 4.3 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire 626s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Alcatel OT-997D đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 626s 8 MP, so với 8 MP cho Alcatel OT-997D. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire 626s f/Không có dữ liệu. Tại Alcatel OT-997D khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 0.3 MP cho Alcatel OT-997D. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC Desire 626s đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 210. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 304 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. HTC Desire 626s đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Alcatel OT-997D được trang bị MediaTek MT6577. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR SGX531u được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Alcatel OT-997D DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 626s đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Alcatel OT-997D đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire 626s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 293màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC Desire 626s là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Alcatel OT-997D có ma trận TFT với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 217 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire 626s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Alcatel OT-997D đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC Desire 626s hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Alcatel OT-997D.

HTC Desire 626s nặng 140 gam so với 143 gam của Alcatel OT-997D. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 11 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC Desire 626s có phiên bản USB 2 và Alcatel OT-997D có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. HTC Desire 626s có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Alcatel OT-997D hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HTC Desire 626s tốt hơn Alcatel OT-997D?

  • Phiên bản android 5.1 против 4 , thêm về 28%
  • Dung lượng pin 2000 mAh против 1800 mAh, thêm về 11%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 293 ppi против 217 ppi, thêm về 35%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4.3 ", thêm về 16%
  • bộ nhớ tích lũy 8 против 4 , thêm về 100%
  • Độ phân giải camera trước 2 MP против 0.3 MP, thêm về 567%
  • Cân nặng 140 g против 143 g, ít hơn bởi -2%

So sánh HTC Desire 626s và Alcatel OT-997D: khoảng thời gian cơ bản

HTC Desire 626s
HTC Desire 626s
Alcatel OT-997D
Alcatel OT-997D
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.1 GHz
2 ядра по 1
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 210
MediaTek MT6577
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 304
PowerVR SGX531u
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
4
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
400 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
293 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
217 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
480 x 800
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
TFT
Tỷ lệ khung hình
16:9
5:3
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
14
max 97
Trung bình: 12.4
17
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
23
max 75
Trung bình: 17.4
17
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
140 g
Trung bình: 158.9 g
143 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
11 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
70.9 mm
Trung bình: 71 mm
68 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
146.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
129.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
4
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Mini SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
30
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

HTC Desire 626s và Alcatel OT-997D hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 626s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Alcatel OT-997D đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 626s 8 MP, so với 8 MP cho Alcatel OT-997D.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire 626s hoặc Alcatel OT-997D?

Dung lượng pin của HTC Desire 626s là 2000 mAh, so với 1800 của Alcatel OT-997D.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire 626s hay Alcatel OT-997D?

HTC Desire 626s có Qualcomm Snapdragon 210 trên tàu, người kia có MediaTek MT6577.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC Desire 626s là 5 inch, so với 4.3 inch của Alcatel OT-997D.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC Desire 626s nặng 140 gam so với 143 gam của Alcatel OT-997D.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC Desire 626s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Alcatel OT-997D trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC Desire 626s 5.1 có phiên bản Android, Alcatel OT-997D 4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC Desire 626s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Alcatel OT-997D lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC Desire 626s so với IPKhông có dữ liệu của Alcatel OT-997D.