So sánh Samsung Galaxy A41 vs Xiaomi Mi 10T Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A41 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 10T Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A41 48 MP, so với 64 MP cho Xiaomi Mi 10T Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A41 f/2. Tại Xiaomi Mi 10T Lite khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 16 MP cho Xiaomi Mi 10T Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.45 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A41 đã cài đặt chip Mediatek Helio P65. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Samsung Galaxy A41 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 10T Lite được trang bị Qualcomm Snapdragon 750G. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 619 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 10T Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A41 đã ghi được 178986 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 10T Lite đã ghi được 333300 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A41 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy A41 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 625 cd/m².
Xiaomi Mi 10T Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 397 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 606 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A41 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10T Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy A41 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 10T Lite.
Samsung Galaxy A41 nặng 152 gam so với 215 gam của Xiaomi Mi 10T Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy A41 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 10T Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Samsung Galaxy A41 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 10T Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Xiaomi Mi 10T Lite tốt hơn Samsung Galaxy A41?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 397 ppi, thêm về 9%
So sánh Samsung Galaxy A41 và Xiaomi Mi 10T Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy A41 và Xiaomi Mi 10T Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A41 đã ghi được 178986 điểm. Xiaomi Mi 10T Lite đạt 333300 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A41 48 MP, so với 64 MP cho Xiaomi Mi 10T Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A41 hoặc Xiaomi Mi 10T Lite?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy A41 là 3500 mAh, so với 4820 của Xiaomi Mi 10T Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy A41 hay Xiaomi Mi 10T Lite?
Samsung Galaxy A41 có Mediatek Helio P65 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 750G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy A41 là 6.1 inch, so với 6.7 inch của Xiaomi Mi 10T Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy A41 nặng 152 gam so với 215 gam của Xiaomi Mi 10T Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy A41 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10T Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy A41 10 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 10T Lite 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy A41 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Mi 10T Lite lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Samsung Galaxy A41 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10T Lite.