![Motorola Moto G9 Power](/upload/iblock/1ee/Motorola-Moto-G9-Power.jpeg)
![Vivo V20 SE](/upload/resize_cache/iblock/ee9/340_345_0/PHONE_123696.jpeg)
So sánh Motorola Moto G9 Power vs Vivo V20 SE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto G9 Power đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V20 SE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G9 Power 64 MP, so với 48 MP cho Vivo V20 SE. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto G9 Power f/1.8. Tại Vivo V20 SE khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 32 MP cho Vivo V20 SE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto G9 Power đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Motorola Moto G9 Power đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo V20 SE được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V20 SE DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G9 Power đã ghi được 179111 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V20 SE đã ghi được 176130 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto G9 Power đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 263màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto G9 Power là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 530 cd/m².
Vivo V20 SE có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 410 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto G9 Power ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V20 SE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto G9 Power hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V20 SE.
Motorola Moto G9 Power nặng 221 gam so với 171 gam của Vivo V20 SE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.7 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto G9 Power có phiên bản USB 2 và Vivo V20 SE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Motorola Moto G9 Power có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo V20 SE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Motorola Moto G9 Power tốt hơn Vivo V20 SE?
- AnTuTu 179111 против 176130 , thêm về 2%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
- Dung lượng pin 6000 mAh против 4100 mAh, thêm về 46%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6.4 ", thêm về 6%
So sánh Motorola Moto G9 Power và Vivo V20 SE: khoảng thời gian cơ bản
![Motorola Moto G9 Power](/upload/iblock/1ee/Motorola-Moto-G9-Power.jpeg)
![Vivo V20 SE](/upload/resize_cache/iblock/ee9/340_345_0/PHONE_123696.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto G9 Power và Vivo V20 SE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G9 Power đã ghi được 179111 điểm. Vivo V20 SE đạt 176130 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G9 Power 64 MP, so với 48 MP cho Vivo V20 SE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto G9 Power hoặc Vivo V20 SE?
Dung lượng pin của Motorola Moto G9 Power là 6000 mAh, so với 4100 của Vivo V20 SE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto G9 Power hay Vivo V20 SE?
Motorola Moto G9 Power có Qualcomm Snapdragon 662 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto G9 Power là 6.8 inch, so với 6.4 inch của Vivo V20 SE.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto G9 Power nặng 221 gam so với 171 gam của Vivo V20 SE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto G9 Power đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V20 SE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto G9 Power 10 có phiên bản Android, Vivo V20 SE 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto G9 Power hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vivo V20 SE lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto G9 Power so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V20 SE.