![UMIDIGI X](/upload/iblock/9e3/ad9/Frame-2.jpg)
![UMi Iron Pro](/upload/resize_cache/iblock/185/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh UMIDIGI X vs UMi Iron Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, UMIDIGI X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. UMi Iron Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMIDIGI X 48 MP, so với 13 MP cho UMi Iron Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại UMIDIGI X f/1.8. Tại UMi Iron Pro khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho UMi Iron Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. UMIDIGI X đã cài đặt chip MediaTek Helio P60. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. UMIDIGI X đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
UMi Iron Pro được trang bị MediaTek MT6753. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho UMi Iron Pro DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, UMIDIGI X đã ghi được 159797 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. UMi Iron Pro đã ghi được 30347 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu UMIDIGI X đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaUMIDIGI X là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
UMi Iron Pro có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. UMIDIGI X ra mắt vào năm Không có dữ liệu. UMi Iron Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
UMIDIGI X hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của UMi Iron Pro.
UMIDIGI X nặng 195 gam so với 148 gam của UMi Iron Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
UMIDIGI X có phiên bản USB 2 và UMi Iron Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. UMIDIGI X có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. UMi Iron Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao UMIDIGI X tốt hơn UMi Iron Pro?
- AnTuTu 159797 против 30347 , thêm về 427%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 9 против 5 , thêm về 80%
- Dung lượng pin 4150 mAh против 3100 mAh, thêm về 34%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.5 ", thêm về 16%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh UMIDIGI X và UMi Iron Pro: khoảng thời gian cơ bản
![UMIDIGI X](/upload/iblock/9e3/ad9/Frame-2.jpg)
![UMi Iron Pro](/upload/resize_cache/iblock/185/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
UMIDIGI X và UMi Iron Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, UMIDIGI X đã ghi được 159797 điểm. UMi Iron Pro đạt 30347 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMIDIGI X 48 MP, so với 13 MP cho UMi Iron Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho UMIDIGI X hoặc UMi Iron Pro?
Dung lượng pin của UMIDIGI X là 4150 mAh, so với 3100 của UMi Iron Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - UMIDIGI X hay UMi Iron Pro?
UMIDIGI X có MediaTek Helio P60 trên tàu, người kia có MediaTek MT6753.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của UMIDIGI X là 6.4 inch, so với 5.5 inch của UMi Iron Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
UMIDIGI X nặng 195 gam so với 148 gam của UMi Iron Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
UMIDIGI X đã được công bố vào Không có dữ liệu. UMi Iron Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
UMIDIGI X 9 có phiên bản Android, UMi Iron Pro 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
UMIDIGI X hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và UMi Iron Pro lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của UMIDIGI X so với IPKhông có dữ liệu của UMi Iron Pro.