Samsung Galaxy S Duos Samsung Galaxy S Duos
Sharp Aquos S2 Sharp Aquos S2
VS

So sánh Samsung Galaxy S Duos vs Sharp Aquos S2

Samsung Galaxy S Duos

Samsung Galaxy S Duos

Xếp hạng: 6 Điểm
Sharp Aquos S2

WINNER
Sharp Aquos S2

Xếp hạng: 42 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy S Duos
Sharp Aquos S2
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
2
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
1
5
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
2
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy S Duos: 5 MP Sharp Aquos S2: 12 MP

Dung lượng pin

Samsung Galaxy S Duos: 1500 mAh Sharp Aquos S2: 3020 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy S Duos: 232 ppi Sharp Aquos S2: 421 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy S Duos: 4 " Sharp Aquos S2: 5.5 "

ĐẬP

Samsung Galaxy S Duos: 0.768 GB Sharp Aquos S2: 6 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy S Duos đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sharp Aquos S2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S Duos 5 MP, so với 12 MP cho Sharp Aquos S2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy S Duos f/Không có dữ liệu. Tại Sharp Aquos S2 khẩu độ đạt f/1.75. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 8 MP cho Sharp Aquos S2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy S Duos đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy S Duos đã cài đặt 0.768 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Sharp Aquos S2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Sharp Aquos S2 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S Duos đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sharp Aquos S2 đã ghi được 107001 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy S Duos đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 232màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy S Duos là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Sharp Aquos S2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 421 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy S Duos ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sharp Aquos S2 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy S Duos hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sharp Aquos S2.

Samsung Galaxy S Duos nặng 120 gam so với 140 gam của Sharp Aquos S2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy S Duos có phiên bản USB Không có dữ liệu và Sharp Aquos S2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Samsung Galaxy S Duos có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sharp Aquos S2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Sharp Aquos S2 tốt hơn Samsung Galaxy S Duos?

So sánh Samsung Galaxy S Duos và Sharp Aquos S2: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy S Duos
Samsung Galaxy S Duos
Sharp Aquos S2
Sharp Aquos S2
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.768 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.84
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
421 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
1080 x 2040
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
480 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3020 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
120 g
Trung bình: 158.9 g
140 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
63.1 mm
Trung bình: 71 mm
72 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
121.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
141.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.26
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
mục 480
30
max 30
Trung bình: 27.9
max 30
Trung bình: 27.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy S Duos và Sharp Aquos S2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S Duos đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sharp Aquos S2 đạt 107001 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S Duos 5 MP, so với 12 MP cho Sharp Aquos S2.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy S Duos hoặc Sharp Aquos S2?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy S Duos là 1500 mAh, so với 3020 của Sharp Aquos S2.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy S Duos hay Sharp Aquos S2?

Samsung Galaxy S Duos có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy S Duos là 4 inch, so với 5.5 inch của Sharp Aquos S2.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy S Duos nặng 120 gam so với 140 gam của Sharp Aquos S2.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy S Duos đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sharp Aquos S2 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy S Duos Không có dữ liệu có phiên bản Android, Sharp Aquos S2 7.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy S Duos hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sharp Aquos S2 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy S Duos so với IPKhông có dữ liệu của Sharp Aquos S2.