![Samsung Galaxy Note 4](/upload/resize_cache/iblock/95f/dfb/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Energizer Power Max P18K Pop](/upload/iblock/1cc/939/Frame-2.jpg)
So sánh Samsung Galaxy Note 4 vs Energizer Power Max P18K Pop
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Energizer Power Max P18K Pop đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 4 16 MP, so với 12 MP cho Energizer Power Max P18K Pop. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Note 4 f/2.2. Tại Energizer Power Max P18K Pop khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 3 MP so với 15.9 MP cho Energizer Power Max P18K Pop. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 805. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 420 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Energizer Power Max P18K Pop được trang bị MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Energizer Power Max P18K Pop DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Energizer Power Max P18K Pop đã ghi được 176925 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 517màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy Note 4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Energizer Power Max P18K Pop có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 406 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Note 4 ra mắt vào năm 2014. Energizer Power Max P18K Pop đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy Note 4 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Energizer Power Max P18K Pop.
Samsung Galaxy Note 4 nặng 176 gam so với 500 gam của Energizer Power Max P18K Pop. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 30 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy Note 4 có phiên bản USB 2 và Energizer Power Max P18K Pop có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Samsung Galaxy Note 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Energizer Power Max P18K Pop hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Energizer Power Max P18K Pop tốt hơn Samsung Galaxy Note 4?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 517 ppi против 406 ppi, thêm về 27%
So sánh Samsung Galaxy Note 4 và Energizer Power Max P18K Pop: khoảng thời gian cơ bản
![Samsung Galaxy Note 4](/upload/resize_cache/iblock/95f/dfb/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Energizer Power Max P18K Pop](/upload/iblock/1cc/939/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy Note 4 và Energizer Power Max P18K Pop hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Energizer Power Max P18K Pop đạt 176925 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 4 16 MP, so với 12 MP cho Energizer Power Max P18K Pop.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 3 MP, so với 15.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Note 4 hoặc Energizer Power Max P18K Pop?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy Note 4 là 3200 mAh, so với 18000 của Energizer Power Max P18K Pop.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Note 4 hay Energizer Power Max P18K Pop?
Samsung Galaxy Note 4 có Qualcomm Snapdragon 805 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P70.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Note 4 là 5.7 inch, so với 6.2 inch của Energizer Power Max P18K Pop.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy Note 4 nặng 176 gam so với 500 gam của Energizer Power Max P18K Pop.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy Note 4 đã được công bố vào 2014. Energizer Power Max P18K Pop trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy Note 4 4.4 có phiên bản Android, Energizer Power Max P18K Pop 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy Note 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Energizer Power Max P18K Pop lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Note 4 so với IPKhông có dữ liệu của Energizer Power Max P18K Pop.