![Oppo Reno3](/upload/resize_cache/iblock/f26/340_345_0/PHONE_123716.jpeg)
![YU Yunique 2](/upload/iblock/c46/Frame-2.jpg)
So sánh Oppo Reno3 vs YU Yunique 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. YU Yunique 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno3 48 MP, so với 13 MP cho YU Yunique 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno3 f/1.8. Tại YU Yunique 2 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 44 MP so với 5 MP cho YU Yunique 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Reno3 đã cài đặt chip Mediatek Helio P90. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. IMG PowerVR GM9446 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 950 MHz. Oppo Reno3 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
YU Yunique 2 được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho YU Yunique 2 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno3 đã ghi được 218538 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. YU Yunique 2 đã ghi được 32917 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno3 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 409màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Reno3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
YU Yunique 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. YU Yunique 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Reno3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của YU Yunique 2.
Oppo Reno3 nặng 181 gam so với 159 gam của YU Yunique 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Reno3 có phiên bản USB 3.1 và YU Yunique 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Oppo Reno3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. YU Yunique 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo Reno3 tốt hơn YU Yunique 2?
- AnTuTu 218538 против 32917 , thêm về 564%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 10 против 7 , thêm về 43%
- Dung lượng pin 4025 mAh против 2500 mAh, thêm về 61%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 409 ppi против 293 ppi, thêm về 40%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5 ", thêm về 28%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh Oppo Reno3 và YU Yunique 2: khoảng thời gian cơ bản
![Oppo Reno3](/upload/resize_cache/iblock/f26/340_345_0/PHONE_123716.jpeg)
![YU Yunique 2](/upload/iblock/c46/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Reno3 và YU Yunique 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno3 đã ghi được 218538 điểm. YU Yunique 2 đạt 32917 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno3 48 MP, so với 13 MP cho YU Yunique 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 44 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno3 hoặc YU Yunique 2?
Dung lượng pin của Oppo Reno3 là 4025 mAh, so với 2500 của YU Yunique 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno3 hay YU Yunique 2?
Oppo Reno3 có Mediatek Helio P90 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Reno3 là 6.4 inch, so với 5 inch của YU Yunique 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Reno3 nặng 181 gam so với 159 gam của YU Yunique 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Reno3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. YU Yunique 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Reno3 10 có phiên bản Android, YU Yunique 2 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Reno3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và YU Yunique 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno3 so với IPKhông có dữ liệu của YU Yunique 2.