![Oppo Reno](/upload/iblock/c91/Oppo-Reno.jpeg)
![Oppo Reno2](/upload/iblock/6ed/e04/Frame-2.jpg)
So sánh Oppo Reno vs Oppo Reno2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno f/1.7. Tại Oppo Reno2 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo Reno2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Reno đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Oppo Reno đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo Reno2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo Reno2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo Reno2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Reno là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 437 cd/m².
Oppo Reno2 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo Reno2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Reno hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo Reno2.
Oppo Reno nặng 185 gam so với 189 gam của Oppo Reno2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Reno có phiên bản USB 2 và Oppo Reno2 có phiên bản USB 1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo Reno có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo Reno2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo Reno tốt hơn Oppo Reno2?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 401 ppi, thêm về 1%
- Cân nặng 185 g против 189 g, ít hơn bởi -2%
So sánh Oppo Reno và Oppo Reno2: khoảng thời gian cơ bản
![Oppo Reno](/upload/iblock/c91/Oppo-Reno.jpeg)
![Oppo Reno2](/upload/iblock/6ed/e04/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Reno và Oppo Reno2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm. Oppo Reno2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno hoặc Oppo Reno2?
Dung lượng pin của Oppo Reno là 3765 mAh, so với 4000 của Oppo Reno2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno hay Oppo Reno2?
Oppo Reno có Qualcomm Snapdragon 710 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 730G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Reno là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Oppo Reno2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Reno nặng 185 gam so với 189 gam của Oppo Reno2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Reno đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo Reno2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Reno 9 có phiên bản Android, Oppo Reno2 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Reno hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo Reno2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno so với IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno2.