![NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB](/upload/resize_cache/iblock/462/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon Pro Vega II](/upload/resize_cache/iblock/5ee/340_345_0/AMD.png)
So sánh NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB vs AMD Radeon Pro Vega II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB dựa trên kiến trúc Volta. AMD Radeon Pro Vega II trên kiến trúc GCN 5.1. Cái đầu tiên có 21100 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13230 triệu. NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1312 MHz so với 1574 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có 16 GB. AMD Radeon Pro Vega II đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 897 Gb/s so với 825.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB là 15.75. Tại AMD Radeon Pro Vega II 14.08.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14673 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video AMD Radeon Pro Vega II -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 475W của AMD Radeon Pro Vega II.
Tại sao AMD Radeon Pro Vega II tốt hơn NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB?
- Băng thông bộ nhớ 897 GB/s против 825.3 GB/s, thêm về 9%
- Tần số bộ nhớ GPU 876 MHz против 806 MHz, thêm về 9%
- FLOPS 15.75 TFLOPS против 14.08 TFLOPS, thêm về 12%
- Tản nhiệt (TDP) 250 W против 475 W, ít hơn bởi -47%
So sánh NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB và AMD Radeon Pro Vega II: khoảng thời gian cơ bản
![NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB](/upload/resize_cache/iblock/462/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon Pro Vega II](/upload/resize_cache/iblock/5ee/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14673 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB là 15.75 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 14.08 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB 250 Oát. AMD Radeon Pro Vega II 475 Oát.
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB và AMD Radeon Pro Vega II nhanh như thế nào?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB hoạt động ở tần số 1312 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1530 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro Vega II đạt 1574 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1720 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 897 GB/giây. AMD Radeon Pro Vega II hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 32 GB RAM. Băng thông của nó là 897 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro Vega II được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro Vega II được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB được xây dựng trên Volta. AMD Radeon Pro Vega II sử dụng kiến trúc GCN 5.1.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB được trang bị GV100. AMD Radeon Pro Vega II được đặt thành Vega 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon Pro Vega II 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Tesla V100 SXM2 16 GB có 21100 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro Vega II có 13230 triệu bóng bán dẫn