![Nvidia GeForce GTX 1060](/upload/resize_cache/iblock/e2c/340_345_0/NVIDIA.png)
![MSI Radeon RX Vega 64](/upload/resize_cache/iblock/ff8/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh Nvidia GeForce GTX 1060 vs MSI Radeon RX Vega 64
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Nvidia GeForce GTX 1060 dựa trên kiến trúc Pascal. MSI Radeon RX Vega 64 trên kiến trúc Vega. Cái đầu tiên có 4400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. Nvidia GeForce GTX 1060 có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1506 MHz so với 1247 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Nvidia GeForce GTX 1060 có 6 GB. MSI Radeon RX Vega 64 đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192.2 Gb/s so với 483.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Nvidia GeForce GTX 1060 là 3.79. Tại MSI Radeon RX Vega 64 13.19.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Nvidia GeForce GTX 1060 đã ghi được 10198 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14685 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 12748 điểm. Điểm 22602 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Nvidia GeForce GTX 1060 có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI Radeon RX Vega 64 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Nvidia GeForce GTX 1060 có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 345W của MSI Radeon RX Vega 64.
Tại sao MSI Radeon RX Vega 64 tốt hơn Nvidia GeForce GTX 1060?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1506 MHz против 1247 MHz, thêm về 21%
So sánh Nvidia GeForce GTX 1060 và MSI Radeon RX Vega 64: khoảng thời gian cơ bản
![Nvidia GeForce GTX 1060](/upload/resize_cache/iblock/e2c/340_345_0/NVIDIA.png)
![MSI Radeon RX Vega 64](/upload/resize_cache/iblock/ff8/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Nvidia GeForce GTX 1060 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Nvidia GeForce GTX 1060 đã ghi được 10198 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14685 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Nvidia GeForce GTX 1060 là 3.79 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 13.19 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Nvidia GeForce GTX 1060 120 Oát. MSI Radeon RX Vega 64 345 Oát.
Nvidia GeForce GTX 1060 và MSI Radeon RX Vega 64 nhanh như thế nào?
Nvidia GeForce GTX 1060 hoạt động ở tần số 1506 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1708 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon RX Vega 64 đạt 1247 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1546 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Nvidia GeForce GTX 1060 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 192.2 GB/giây. MSI Radeon RX Vega 64 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 192.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Nvidia GeForce GTX 1060 có 1 đầu ra HDMI. MSI Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Nvidia GeForce GTX 1060 sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Nvidia GeForce GTX 1060 được xây dựng trên Pascal. MSI Radeon RX Vega 64 sử dụng kiến trúc Vega.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Nvidia GeForce GTX 1060 được trang bị GP106. MSI Radeon RX Vega 64 được đặt thành Vega.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI Radeon RX Vega 64 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Nvidia GeForce GTX 1060 có 4400 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon RX Vega 64 có 12500 triệu bóng bán dẫn