So sánh MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium vs Sapphire Radeon R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium dựa trên kiến trúc Pascal. Sapphire Radeon R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 7200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1607 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có 8 GB. Sapphire Radeon R9 Fury X đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256.3 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium là 7.92. Tại Sapphire Radeon R9 Fury X 8.49.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium đã ghi được 13895 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9788 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 17875 điểm. Điểm 16179 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Radeon R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của Sapphire Radeon R9 Fury X.
Tại sao MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium tốt hơn Sapphire Radeon R9 Fury X?
- Điểm số 13895 против 9788 , thêm về 42%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 17875 против 16179 , thêm về 10%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1607 MHz против 1050 MHz, thêm về 53%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 8008 MHz против 1000 MHz, thêm về 701%
- Tần số bộ nhớ GPU 2002 MHz против 500 MHz, thêm về 300%
So sánh MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium và Sapphire Radeon R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium đã ghi được 13895 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9788 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium là 7.92 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.49 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium 180 Oát. Sapphire Radeon R9 Fury X 275 Oát.
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium và Sapphire Radeon R9 Fury X nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium hoạt động ở tần số 1607 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1683 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Radeon R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256.3 GB/giây. Sapphire Radeon R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 256.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Radeon R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Radeon R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium được xây dựng trên Pascal. Sapphire Radeon R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium được trang bị Pascal GP104. Sapphire Radeon R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Radeon R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 1070 Ti Titanium có 7200 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Radeon R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn