![NVIDIA GeForce 9800 GT](/upload/resize_cache/iblock/100/340_345_0/NVIDIA.png)
![MSI GeForce GT 710 2GB](/upload/resize_cache/iblock/62d/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh NVIDIA GeForce 9800 GT vs MSI GeForce GT 710 2GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce 9800 GT dựa trên kiến trúc Tesla. MSI GeForce GT 710 2GB trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 754 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1020 triệu. NVIDIA GeForce 9800 GT có kích thước bóng bán dẫn là 55 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 600 MHz so với 954 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce 9800 GT có 0.5 GB. MSI GeForce GT 710 2GB đã cài đặt 0.5 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 57.6 Gb/s so với 12.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce 9800 GT là 0.32. Tại MSI GeForce GT 710 2GB 0.35.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce 9800 GT đã ghi được 468 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 638 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 949 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x8. Thẻ video NVIDIA GeForce 9800 GT có phiên bản Directx 10. Thẻ video MSI GeForce GT 710 2GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce 9800 GT có 125W yêu cầu tản nhiệt so với 19W của MSI GeForce GT 710 2GB.
Tại sao MSI GeForce GT 710 2GB tốt hơn NVIDIA GeForce 9800 GT?
- Băng thông bộ nhớ 57.6 GB/s против 12.8 GB/s, thêm về 350%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 1800 MHz против 1600 MHz, thêm về 13%
- Tần số bộ nhớ GPU 900 MHz против 800 MHz, thêm về 13%
So sánh NVIDIA GeForce 9800 GT và MSI GeForce GT 710 2GB: khoảng thời gian cơ bản
![NVIDIA GeForce 9800 GT](/upload/resize_cache/iblock/100/340_345_0/NVIDIA.png)
![MSI GeForce GT 710 2GB](/upload/resize_cache/iblock/62d/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce 9800 GT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce 9800 GT đã ghi được 468 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 638 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce 9800 GT là 0.32 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.35 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce 9800 GT 125 Oát. MSI GeForce GT 710 2GB 19 Oát.
NVIDIA GeForce 9800 GT và MSI GeForce GT 710 2GB nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce 9800 GT hoạt động ở tần số 600 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GT 710 2GB đạt 954 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce 9800 GT hỗ trợ GDDR3. Đã cài đặt 0.5 GB RAM. Thông lượng đạt 57.6 GB/giây. MSI GeForce GT 710 2GB hoạt động với GDDR3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 57.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce 9800 GT có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. MSI GeForce GT 710 2GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce 9800 GT sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GT 710 2GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce 9800 GT được xây dựng trên Tesla. MSI GeForce GT 710 2GB sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce 9800 GT được trang bị G92B. MSI GeForce GT 710 2GB được đặt thành GK208B.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. MSI GeForce GT 710 2GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce 9800 GT có 754 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GT 710 2GB có 1020 triệu bóng bán dẫn