Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Meizu M6S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo NEX đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu M6S 16 MP, so với 12 MP cho Vivo NEX. Khẩu độ máy ảnh chính tại Meizu M6S f/2. Tại Vivo NEX khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Vivo NEX. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Meizu M6S đã cài đặt chip Samsung Exynos 5 Hexa 7872. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Meizu M6S đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo NEX được trang bị Qualcomm Snapdragon 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 616 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Vivo NEX DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Meizu M6S đã ghi được 91117 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo NEX đã ghi được 211498 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Meizu M6S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMeizu M6S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo NEX có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 387 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Meizu M6S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo NEX đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Meizu M6S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo NEX.
Meizu M6S nặng 160 gam so với 199 gam của Vivo NEX. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Meizu M6S có phiên bản USB 2 và Vivo NEX có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Meizu M6S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vivo NEX hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo NEX tốt hơn Meizu M6S?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
So sánh Meizu M6S và Vivo NEX: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Meizu M6S và Vivo NEX hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Meizu M6S đã ghi được 91117 điểm. Vivo NEX đạt 211498 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu M6S 16 MP, so với 12 MP cho Vivo NEX.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Meizu M6S hoặc Vivo NEX?
Dung lượng pin của Meizu M6S là 3000 mAh, so với 4000 của Vivo NEX.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Meizu M6S hay Vivo NEX?
Meizu M6S có Samsung Exynos 5 Hexa 7872 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 710.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Meizu M6S là 5.7 inch, so với 6.6 inch của Vivo NEX.
Chúng nặng bao nhiêu?
Meizu M6S nặng 160 gam so với 199 gam của Vivo NEX.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Meizu M6S đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo NEX trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Meizu M6S 7 có phiên bản Android, Vivo NEX 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Meizu M6S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo NEX lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Meizu M6S so với IPKhông có dữ liệu của Vivo NEX.