![Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3](/upload/iblock/9d0/Qualcomm.jpg)
![MediaTek Dimensity 820](/upload/resize_cache/iblock/77a/340_345_0/MediaTek.png)
So sánh Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 vs MediaTek Dimensity 820
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
tần số bộ nhớ
Quy trình công nghệ
Đồng hồ cơ sở GPU
Số của chủ đề
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 - 8 - bộ xử lý lõi, tốc độ 2400 GHz. MediaTek Dimensity 820 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2600 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.6 GHz.
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 tiêu thụ Không có dữ liệu Watt và MediaTek Dimensity 820 10 Watt.
Đối với lõi đồ họa. Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Mali-G57 MC5. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 700 MHz. MediaTek Dimensity 820 hoạt động ở tần số 650 MHz.
Về bộ nhớ của bộ xử lý. Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có thể hỗ trợ DDR5. Dung lượng bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu GB. Và thông lượng của nó là 26 GB/giây. MediaTek Dimensity 820 hoạt động với DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 16. Đồng thời, thông lượng đạt 17 GB/giây
Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được 1811 điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. MediaTek Dimensity 820 trong Antutu đã nhận được 422242 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 2514 điểm.
Kết quả.
Tại sao MediaTek Dimensity 820 tốt hơn Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3?
- tần số bộ nhớ 6400 MHz против 2133 MHz, thêm về 200%
- Quy trình công nghệ 6 nm против 7 nm, ít hơn bởi -14%
- Đồng hồ cơ sở GPU 700 MHz против 650 MHz, thêm về 8%
- Băng thông bộ nhớ 26 GB/s против 17 GB/s, thêm về 53%
- Phiên bản RAM (DDR) 5 против 4 , thêm về 25%
So sánh Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 và MediaTek Dimensity 820: khoảng thời gian cơ bản
![Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3](/upload/iblock/9d0/Qualcomm.jpg)
![MediaTek Dimensity 820](/upload/resize_cache/iblock/77a/340_345_0/MediaTek.png)
Giao diện và thông tin liên lạc
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Màn biểu diễn
FAQ
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 và MediaTek Dimensity 820 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?
Trong điểm chuẩn Antutu, Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. MediaTek Dimensity 820 đã ghi được 422242 điểm.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có 8 lõi. MediaTek Dimensity 820 có 8 lõi.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. MediaTek Dimensity 820 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn.
GPU nào được cài đặt trên Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 và MediaTek Dimensity 820?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý MediaTek Dimensity 820 đã cài đặt lõi đồ họa Mali-G57 MC5.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có tốc độ 2400 MHz. MediaTek Dimensity 820 hoạt động ở tần số 2600 MHz.
Loại RAM nào được hỗ trợ?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 hỗ trợ DDR5. MediaTek Dimensity 820 hỗ trợ DDR4.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho MediaTek Dimensity 820 đạt 2.6 GHz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Qualcomm Snapdragon 7c Plus Gen 3 có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. MediaTek Dimensity 820 có tối đa Không có dữ liệu Watt.