![Vivo Y50](/upload/iblock/ce8/Vivo-Y50.jpeg)
![LG V50 ThinQ 5G](/upload/iblock/0ff/dc0/Frame-2.jpg)
So sánh Vivo Y50 vs LG V50 ThinQ 5G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y50 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V50 ThinQ 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y50 13 MP, so với 12 MP cho LG V50 ThinQ 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y50 f/2.2. Tại LG V50 ThinQ 5G khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho LG V50 ThinQ 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y50 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Vivo Y50 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
LG V50 ThinQ 5G được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 250 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho LG V50 ThinQ 5G DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y50 đã ghi được 169307 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V50 ThinQ 5G đã ghi được 441090 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y50 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y50 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG V50 ThinQ 5G có ma trận pOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 545 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y50 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V50 ThinQ 5G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y50 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của LG V50 ThinQ 5G.
Vivo Y50 nặng 197 gam so với 183 gam của LG V50 ThinQ 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y50 có phiên bản USB 2 và LG V50 ThinQ 5G có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Vivo Y50 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. LG V50 ThinQ 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y50 tốt hơn LG V50 ThinQ 5G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4000 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
So sánh Vivo Y50 và LG V50 ThinQ 5G: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo Y50](/upload/iblock/ce8/Vivo-Y50.jpeg)
![LG V50 ThinQ 5G](/upload/iblock/0ff/dc0/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y50 và LG V50 ThinQ 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y50 đã ghi được 169307 điểm. LG V50 ThinQ 5G đạt 441090 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y50 13 MP, so với 12 MP cho LG V50 ThinQ 5G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y50 hoặc LG V50 ThinQ 5G?
Dung lượng pin của Vivo Y50 là 5000 mAh, so với 4000 của LG V50 ThinQ 5G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận pOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y50 hay LG V50 ThinQ 5G?
Vivo Y50 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y50 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của LG V50 ThinQ 5G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y50 nặng 197 gam so với 183 gam của LG V50 ThinQ 5G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y50 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V50 ThinQ 5G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y50 10 có phiên bản Android, LG V50 ThinQ 5G 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y50 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và LG V50 ThinQ 5G lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y50 so với IP68 của LG V50 ThinQ 5G.