Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG K40S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG K50S đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K40S 13 MP, so với 13 MP cho LG K50S. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG K40S f/2.2. Tại LG K50S khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 13 MP cho LG K50S. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG K40S đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. LG K40S đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG K50S được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho LG K50S DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG K40S đã ghi được 76424 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG K50S đã ghi được 76437 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG K40S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 276màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG K40S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG K50S có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 258 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG K40S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG K50S đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG K40S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG K50S.
LG K40S nặng 173 gam so với 194 gam của LG K50S. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG K40S có phiên bản USB 2 và LG K50S có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. LG K40S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG K50S hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG K50S tốt hơn LG K40S?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 276 ppi против 258 ppi, thêm về 7%
- Cân nặng 173 g против 194 g, ít hơn bởi -11%
So sánh LG K40S và LG K50S: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG K40S và LG K50S hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG K40S đã ghi được 76424 điểm. LG K50S đạt 76437 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K40S 13 MP, so với 13 MP cho LG K50S.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG K40S hoặc LG K50S?
Dung lượng pin của LG K40S là 3500 mAh, so với 4000 của LG K50S.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG K40S hay LG K50S?
LG K40S có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG K40S là 6.1 inch, so với 6.5 inch của LG K50S.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG K40S nặng 173 gam so với 194 gam của LG K50S.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG K40S đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG K50S trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG K40S 9 có phiên bản Android, LG K50S 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG K40S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG K50S lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG K40S so với IPKhông có dữ liệu của LG K50S.