![Vivo V21 5G](/upload/iblock/c6f/39b/Frame-2.jpg)
![Lava Iris Atom 2](/upload/iblock/6d6/249/Frame-2.jpg)
So sánh Vivo V21 5G vs Lava Iris Atom 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V21 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lava Iris Atom 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V21 5G 64 MP, so với 5 MP cho Lava Iris Atom 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V21 5G f/1.79. Tại Lava Iris Atom 2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 44 MP so với 0.3 MP cho Lava Iris Atom 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V21 5G đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 800U. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo V21 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDR4.
Lava Iris Atom 2 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Lava Iris Atom 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V21 5G đã ghi được 345209 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Lava Iris Atom 2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V21 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V21 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 800 cd/m².
Lava Iris Atom 2 có ma trận TFT với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 217 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V21 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Lava Iris Atom 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V21 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Lava Iris Atom 2.
Vivo V21 5G nặng 176 gam so với 130 gam của Lava Iris Atom 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V21 5G có phiên bản USB 2 và Lava Iris Atom 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Vivo V21 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Lava Iris Atom 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V21 5G tốt hơn Lava Iris Atom 2?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 5 MP, thêm về 1180%
- Phiên bản android 11 против 4.4 , thêm về 150%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 1750 mAh, thêm về 129%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 217 ppi, thêm về 85%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 4.5 ", thêm về 42%
- ĐẬP 8 GB против 0.5 GB, thêm về 1500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
So sánh Vivo V21 5G và Lava Iris Atom 2: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo V21 5G](/upload/iblock/c6f/39b/Frame-2.jpg)
![Lava Iris Atom 2](/upload/iblock/6d6/249/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V21 5G và Lava Iris Atom 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V21 5G đã ghi được 345209 điểm. Lava Iris Atom 2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V21 5G 64 MP, so với 5 MP cho Lava Iris Atom 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 44 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V21 5G hoặc Lava Iris Atom 2?
Dung lượng pin của Vivo V21 5G là 4000 mAh, so với 1750 của Lava Iris Atom 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V21 5G hay Lava Iris Atom 2?
Vivo V21 5G có MediaTek Dimensity 800U trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V21 5G là 6.4 inch, so với 4.5 inch của Lava Iris Atom 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V21 5G nặng 176 gam so với 130 gam của Lava Iris Atom 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V21 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Lava Iris Atom 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V21 5G 11 có phiên bản Android, Lava Iris Atom 2 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V21 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Lava Iris Atom 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V21 5G so với IPKhông có dữ liệu của Lava Iris Atom 2.