![Xiaomi Mi Mix Alpha](/upload/iblock/a58/Xiaomi-Mi-Mix-Alpha.jpeg)
![Lava Iris Alfa](/upload/resize_cache/iblock/2e3/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh Xiaomi Mi Mix Alpha vs Lava Iris Alfa
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi Mix Alpha đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lava Iris Alfa đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Mix Alpha 108 MP, so với 5 MP cho Lava Iris Alfa. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi Mix Alpha f/1.7. Tại Lava Iris Alfa khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 0.3 MP cho Lava Iris Alfa. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi Mix Alpha đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855 Plus. Tần số bộ xử lý đạt 3 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi Mix Alpha đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Lava Iris Alfa được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Lava Iris Alfa DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Mix Alpha đã ghi được 489004 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Lava Iris Alfa đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi Mix Alpha đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 7.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 388màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi Mix Alpha là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Lava Iris Alfa có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là Không có dữ liệu ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi Mix Alpha ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Lava Iris Alfa đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi Mix Alpha hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Lava Iris Alfa.
Xiaomi Mi Mix Alpha nặng 241 gam so với 156 gam của Lava Iris Alfa. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.4 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi Mix Alpha có phiên bản USB 3.1 và Lava Iris Alfa có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Xiaomi Mi Mix Alpha có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Lava Iris Alfa hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi Mix Alpha tốt hơn Lava Iris Alfa?
- Độ phân giải máy ảnh chính 108 MP против 5 MP, thêm về 2060%
- Phiên bản android 10 против 4.4 , thêm về 127%
- Dung lượng pin 4050 mAh против 2200 mAh, thêm về 84%
- kích thước hiển thị 7.9 " против 5 ", thêm về 58%
- ĐẬP 12 GB против 1 GB, thêm về 1100%
- bộ nhớ tích lũy 512 против 8 , thêm về 6300%
So sánh Xiaomi Mi Mix Alpha và Lava Iris Alfa: khoảng thời gian cơ bản
![Xiaomi Mi Mix Alpha](/upload/iblock/a58/Xiaomi-Mi-Mix-Alpha.jpeg)
![Lava Iris Alfa](/upload/resize_cache/iblock/2e3/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi Mix Alpha và Lava Iris Alfa hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Mix Alpha đã ghi được 489004 điểm. Lava Iris Alfa đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Mix Alpha 108 MP, so với 5 MP cho Lava Iris Alfa.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi Mix Alpha hoặc Lava Iris Alfa?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi Mix Alpha là 4050 mAh, so với 2200 của Lava Iris Alfa.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 512 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi Mix Alpha hay Lava Iris Alfa?
Xiaomi Mi Mix Alpha có Qualcomm Snapdragon 855 Plus trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi Mix Alpha là 7.9 inch, so với 5 inch của Lava Iris Alfa.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Mix Alpha nặng 241 gam so với 156 gam của Lava Iris Alfa.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi Mix Alpha đã được công bố vào Không có dữ liệu. Lava Iris Alfa trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi Mix Alpha 10 có phiên bản Android, Lava Iris Alfa 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi Mix Alpha hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Lava Iris Alfa lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Mix Alpha so với IPKhông có dữ liệu của Lava Iris Alfa.