![Intel Xeon D-2786NTE](/upload/iblock/1da/Intel-Xeon-D_2786NTE.gif)
![Intel Core i9-12900HK](/upload/iblock/b2e/Intel-Core-i9_12900HK.gif)
So sánh Intel Xeon D-2786NTE vs Intel Core i9-12900HK
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2786NTE chạy ở tốc độ 2.1 Hz, Intel Core i9-12900HK thứ hai chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz. Intel Xeon D-2786NTE có thể tăng tốc lên 3.1 Hz và thứ hai lên 5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 118 W và cho Intel Core i9-12900HK 45 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2786NTE được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Core i9-12900HK trên kiến trúc 7 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2786NTE có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i9-12900HK có khả năng hỗ trợ DDR5. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2786NTE có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i9-12900HK đã nhận được lõi video Intel Iris Xe. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2786NTE đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i9-12900HK đã ghi được 28856 điểm.
Tại sao Intel Core i9-12900HK tốt hơn Intel Xeon D-2786NTE?
- Số của chủ đề 36 против 20 , thêm về 80%
- Kích thước bộ đệm L3 27.5 MB против 24 MB, thêm về 15%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 1000 GB против 64 GB, thêm về 1463%
- Số lõi 18 против 14 , thêm về 29%
So sánh Intel Xeon D-2786NTE và Intel Core i9-12900HK: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Xeon D-2786NTE](/upload/iblock/1da/Intel-Xeon-D_2786NTE.gif)
![Intel Core i9-12900HK](/upload/iblock/b2e/Intel-Core-i9_12900HK.gif)
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2786NTE - 32. Intel Core i9-12900HK - 28.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2786NTE hỗ trợ 1000 GB. Intel Core i9-12900HK hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2786NTE hoạt động trên 2.1 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2786NTE có 18 lõi. Intel Core i9-12900HK có 14 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2786NTE - Nó chứa. Intel Core i9-12900HK - Không có. Intel Core i9-12900HK - Intel Iris Xe
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2786NTE hỗ trợ DDR4. Intel Core i9-12900HK hỗ trợ DDR5.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2786NTE. FCBGA1744 được dùng để đặt Intel Core i9-12900HK.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2786NTE được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Core i9-12900HK được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. Intel Core i9-12900HK - Nó chứa.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2786NTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i9-12900HK đã ghi được 28856 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2786NTE có tần số tối đa là 3.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i9-12900HK đạt 5 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2786NTE có thể lên tới 118 Watts. Intel Core i9-12900HK có tối đa 118 Watt.