![Intel Pentium 8500](/upload/iblock/99d/Intel-Pentium-8500.gif)
![Intel Core i7-6970HQ](/upload/resize_cache/iblock/9c8/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Pentium 8500 vs Intel Core i7-6970HQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Số của chủ đề
Mô tả
Bộ xử lý Intel Pentium 8500 chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i7-6970HQ thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. Intel Pentium 8500 có thể tăng tốc lên 4.4 Hz và thứ hai lên 3.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 9 W và cho Intel Core i7-6970HQ 45 W.
Về kiến trúc, Intel Pentium 8500 được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i7-6970HQ trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Pentium 8500 có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-6970HQ có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. Intel Pentium 8500 có công cụ đồ họa UHD Intel. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-6970HQ đã nhận được lõi video Intel Iris Pro 580. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Pentium 8500 đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i7-6970HQ đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tại sao Intel Core i7-6970HQ tốt hơn Intel Pentium 8500?
- Tản nhiệt (TDP) 9 W против 45 W, ít hơn bởi -80%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
- Kích thước bộ đệm L1 400 KB против 128 KB, thêm về 213%
- Kích thước bộ đệm L2 6.25 MB против 1 MB, thêm về 525%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.4 GHz против 3.7 GHz, thêm về 19%
- Số lõi 5 против 4 , thêm về 25%
So sánh Intel Pentium 8500 và Intel Core i7-6970HQ: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Pentium 8500](/upload/iblock/99d/Intel-Pentium-8500.gif)
![Intel Core i7-6970HQ](/upload/resize_cache/iblock/9c8/340_345_0/Intel.png)
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Pentium 8500 - 14. Intel Core i7-6970HQ - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Pentium 8500 hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-6970HQ hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Pentium 8500 hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.8 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Pentium 8500 có 5 lõi. Intel Core i7-6970HQ có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Pentium 8500 - Không có. Intel Core i7-6970HQ - Không có. Intel Core i7-6970HQ - Intel Iris Pro 580
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Pentium 8500 hỗ trợ DDR5. Intel Core i7-6970HQ hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng Không có dữ liệu để đặt Intel Pentium 8500. FCBGA1440 được dùng để đặt Intel Core i7-6970HQ.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Pentium 8500 được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. Intel Core i7-6970HQ được xây dựng trên kiến trúc Skylake. Intel Core i7-6970HQ - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Pentium 8500 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i7-6970HQ đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Pentium 8500 có tần số tối đa là 4.4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-6970HQ đạt 3.7 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Pentium 8500 có thể lên tới 9 Watts. Intel Core i7-6970HQ có tối đa 9 Watt.