![Intel Core i7-3615QM](/upload/resize_cache/iblock/340/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i7-3520M](/upload/resize_cache/iblock/0dd/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Core i7-3615QM vs Intel Core i7-3520M
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Оценка Cinebench11.5 (одиночный)
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số lượng bóng bán dẫn
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i7-3615QM chạy ở tốc độ 2.3 Hz, Intel Core i7-3520M thứ hai chạy ở tốc độ 2.9 Hz. Intel Core i7-3615QM có thể tăng tốc lên 3.3 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i7-3520M 35 W.
Về kiến trúc, Intel Core i7-3615QM được xây dựng bằng công nghệ 22 nm. Intel Core i7-3520M trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-3615QM có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 25.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-3520M có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Core i7-3615QM có công cụ đồ họa Intel HD Graphics 4000. Tần số của nó là - 650 MHz. Intel Core i7-3520M đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4000. Ở đây tần số là 650 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-3615QM đã đạt điểm 4918. Và Intel Core i7-3520M đã ghi được 2780 điểm.
Tại sao Intel Core i7-3615QM tốt hơn Intel Core i7-3520M?
- Điểm CPU PassMark 4918 против 2780 , thêm về 77%
- Kích thước bộ đệm L1 256 KB против 128 KB, thêm về 100%
- Kích thước bộ đệm L2 1 MB против 0.5 MB, thêm về 100%
- Số của chủ đề 8 против 4 , thêm về 100%
- Kích thước bộ đệm L3 6 MB против 4 MB, thêm về 50%
So sánh Intel Core i7-3615QM và Intel Core i7-3520M: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Core i7-3615QM](/upload/resize_cache/iblock/340/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i7-3520M](/upload/resize_cache/iblock/0dd/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i7-3615QM - 16. Intel Core i7-3520M - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i7-3615QM hỗ trợ 32 GB. Intel Core i7-3520M hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i7-3615QM hoạt động trên 2.3 GHz.9 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i7-3615QM có 4 lõi. Intel Core i7-3520M có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i7-3615QM - Không có. Intel Core i7-3520M - Không có. Intel Core i7-3520M - Intel HD Graphics 4000
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i7-3615QM hỗ trợ DDR3. Intel Core i7-3520M hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA1224 để đặt Intel Core i7-3615QM. FCPGA988. FCBGA1023 được dùng để đặt Intel Core i7-3520M.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i7-3615QM được xây dựng trên kiến trúc Ivy Bridge. Intel Core i7-3520M được xây dựng trên kiến trúc Ivy Bridge. Intel Core i7-3520M - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i7-3615QM đã ghi được 4918 điểm. Intel Core i7-3520M đã ghi được 2780 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i7-3615QM có tần số tối đa là 3.3 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-3520M đạt 3.6 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-3615QM có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i7-3520M có tối đa 45 Watt.