![Intel Xeon D-2779](/upload/iblock/439/Intel-Xeon-D_2779.gif)
![Intel Core i3-6167U](/upload/resize_cache/iblock/0e1/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Xeon D-2779 vs Intel Core i3-6167U
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2779 chạy ở tốc độ 2.5 Hz, Intel Core i3-6167U thứ hai chạy ở tốc độ 2.7 Hz. Intel Xeon D-2779 có thể tăng tốc lên 3.4 Hz và thứ hai lên 2.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 126 W và cho Intel Core i3-6167U 28 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2779 được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Core i3-6167U trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2779 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i3-6167U có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2779 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i3-6167U đã nhận được lõi video Intel Iris 550. Ở đây tần số là 300 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2779 đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i3-6167U đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tại sao Intel Core i3-6167U tốt hơn Intel Xeon D-2779?
- Quy trình công nghệ 10 nm против 14 nm, ít hơn bởi -29%
- Số của chủ đề 32 против 4 , thêm về 700%
- Kích thước bộ đệm L3 25 MB против 3 MB, thêm về 733%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.4 GHz против 2.7 GHz, thêm về 26%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 1000 GB против 32 GB, thêm về 3025%
- Số lõi 16 против 2 , thêm về 700%
So sánh Intel Xeon D-2779 và Intel Core i3-6167U: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Xeon D-2779](/upload/iblock/439/Intel-Xeon-D_2779.gif)
![Intel Core i3-6167U](/upload/resize_cache/iblock/0e1/340_345_0/Intel.png)
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2779 - 32. Intel Core i3-6167U - 12.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2779 hỗ trợ 1000 GB. Intel Core i3-6167U hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2779 hoạt động trên 2.5 GHz.7 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2779 có 16 lõi. Intel Core i3-6167U có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2779 - Nó chứa. Intel Core i3-6167U - Không có. Intel Core i3-6167U - Intel Iris 550
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2779 hỗ trợ DDR4. Intel Core i3-6167U hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2779. FCBGA1356 được dùng để đặt Intel Core i3-6167U.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2779 được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Core i3-6167U được xây dựng trên kiến trúc Skylake. Intel Core i3-6167U - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2779 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i3-6167U đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2779 có tần số tối đa là 3.4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i3-6167U đạt 2.7 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2779 có thể lên tới 126 Watts. Intel Core i3-6167U có tối đa 126 Watt.