![Intel Core i7-12700F](/upload/iblock/40c/Intel-Core-i7_12700F.gif)
![Intel Celeron J3455E](/upload/resize_cache/iblock/aff/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Core i7-12700F vs Intel Celeron J3455E
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i7-12700F chạy ở tốc độ 2.1 Hz, Intel Celeron J3455E thứ hai chạy ở tốc độ 1.5 Hz. Intel Core i7-12700F có thể tăng tốc lên 4.9 Hz và thứ hai lên 2.3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Celeron J3455E 10 W.
Về kiến trúc, Intel Core i7-12700F được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Celeron J3455E trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-12700F có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 76.8. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron J3455E có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 8 MB.
Đồ họa. Intel Core i7-12700F có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Celeron J3455E đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 500. Ở đây tần số là 250 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-12700F đã đạt điểm 31354. Và Intel Celeron J3455E đã ghi được 2466 điểm.
Tại sao Intel Core i7-12700F tốt hơn Intel Celeron J3455E?
- Điểm CPU PassMark 31354 против 2466 , thêm về 1171%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
- Số của chủ đề 20 против 4 , thêm về 400%
- Kích thước bộ đệm L3 25 MB против 2 MB, thêm về 1150%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.9 GHz против 2.3 GHz, thêm về 113%
- tối đa. Ký ức 128 GB против 8 GB, thêm về 1500%
- Số lõi 12 против 4 , thêm về 200%
So sánh Intel Core i7-12700F và Intel Celeron J3455E: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Core i7-12700F](/upload/iblock/40c/Intel-Core-i7_12700F.gif)
![Intel Celeron J3455E](/upload/resize_cache/iblock/aff/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i7-12700F - 20. Intel Celeron J3455E - 6.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i7-12700F hỗ trợ 128 GB. Intel Celeron J3455E hỗ trợ 8GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i7-12700F hoạt động trên 2.1 GHz.5 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i7-12700F có 12 lõi. Intel Celeron J3455E có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i7-12700F - Không có dữ liệu. Intel Celeron J3455E - Không có. Intel Celeron J3455E - Intel HD Graphics 500
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i7-12700F hỗ trợ DDR5. Intel Celeron J3455E hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1700 để đặt Intel Core i7-12700F. Không có dữ liệu được dùng để đặt Intel Celeron J3455E.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i7-12700F được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. Intel Celeron J3455E được xây dựng trên kiến trúc Apollo Lake. Intel Celeron J3455E - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i7-12700F đã ghi được 31354 điểm. Intel Celeron J3455E đã ghi được 2466 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i7-12700F có tần số tối đa là 4.9 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron J3455E đạt 2.3 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-12700F có thể lên tới 65 Watts. Intel Celeron J3455E có tối đa 65 Watt.