LG Q Stylus Alpha LG Q Stylus Alpha
Huawei Nexus 6P Huawei Nexus 6P
VS

So sánh LG Q Stylus Alpha vs Huawei Nexus 6P

LG Q Stylus Alpha

LG Q Stylus Alpha

Xếp hạng: 12 Điểm
Huawei Nexus 6P

WINNER
Huawei Nexus 6P

Xếp hạng: 40 Điểm
cấp độ
LG Q Stylus Alpha
Huawei Nexus 6P
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
7
Máy ảnh
0
5
Ắc quy
2
2
Khác
4
6
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

LG Q Stylus Alpha: 16 MP Huawei Nexus 6P: 12 MP

Dung lượng pin

LG Q Stylus Alpha: 3300 mAh Huawei Nexus 6P: 3450 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

LG Q Stylus Alpha: 390 ppi Huawei Nexus 6P: 516 ppi

kích thước hiển thị

LG Q Stylus Alpha: 6.2 " Huawei Nexus 6P: 5.7 "

ĐẬP

LG Q Stylus Alpha: 3 GB Huawei Nexus 6P: 3 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Q Stylus Alpha đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nexus 6P đạt điểm 75 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Q Stylus Alpha 16 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Q Stylus Alpha f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Nexus 6P khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Huawei Nexus 6P. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. LG Q Stylus Alpha đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. LG Q Stylus Alpha đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei Nexus 6P được trang bị Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 430, được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nexus 6P DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Q Stylus Alpha đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nexus 6P đã ghi được 86255 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu LG Q Stylus Alpha đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 390màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

LG Q Stylus Alpha là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei Nexus 6P có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 516 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. LG Q Stylus Alpha ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

LG Q Stylus Alpha hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Huawei Nexus 6P.

LG Q Stylus Alpha nặng 172 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

LG Q Stylus Alpha có phiên bản USB 2 và Huawei Nexus 6P có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. LG Q Stylus Alpha có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Nexus 6P hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Huawei Nexus 6P tốt hơn LG Q Stylus Alpha?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
  • kích thước hiển thị 6.2 " против 5.7 ", thêm về 9%
  • Cân nặng 172 g против 178 g, ít hơn bởi -3%

So sánh LG Q Stylus Alpha và Huawei Nexus 6P: khoảng thời gian cơ bản

LG Q Stylus Alpha
LG Q Stylus Alpha
Huawei Nexus 6P
Huawei Nexus 6P
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.5 GHz
4 ядра по 2 + 4 ядра по 1.5
Thẻ nhớ
Chứa
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
4
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
700 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
390 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
516 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2160 px
1440 x 2560
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 30
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
1.9
max 5
Trung bình: 2.1
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3450 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
172 g
Trung bình: 158.9 g
178 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
77.8 mm
Trung bình: 71 mm
77.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
160.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
159.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Chống nước (IP)
Mức độ bảo vệ của thiết bị chống lại bụi và độ ẩm. Tiêu chuẩn IP có hai chữ số, trong đó chữ số đầu tiên mô tả khả năng chống bụi và chữ số thứ hai mô tả khả năng chống ẩm. Con số càng cao, mức độ bảo vệ càng cao. Hiển thị tất cả
68
max 69
Trung bình: 56.1
max 69
Trung bình: 56.1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

LG Q Stylus Alpha và Huawei Nexus 6P hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Q Stylus Alpha đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nexus 6P đạt 86255 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Q Stylus Alpha 16 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Q Stylus Alpha hoặc Huawei Nexus 6P?

Dung lượng pin của LG Q Stylus Alpha là 3300 mAh, so với 3450 của Huawei Nexus 6P.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Q Stylus Alpha hay Huawei Nexus 6P?

LG Q Stylus Alpha có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của LG Q Stylus Alpha là 6.2 inch, so với 5.7 inch của Huawei Nexus 6P.

Chúng nặng bao nhiêu?

LG Q Stylus Alpha nặng 172 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

LG Q Stylus Alpha đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

LG Q Stylus Alpha Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei Nexus 6P 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

LG Q Stylus Alpha hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nexus 6P lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IP68 của LG Q Stylus Alpha so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nexus 6P.