![Huawei Honor 9 Lite](/upload/iblock/3a4/Huawei-Honor-9-Lite.jpeg)
![Meitu T9](/upload/iblock/74e/759/Frame-2.jpg)
So sánh Huawei Honor 9 Lite vs Meitu T9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Honor 9 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meitu T9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 9 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Meitu T9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Honor 9 Lite f/2.2. Tại Meitu T9 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 13 MP cho Meitu T9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Honor 9 Lite đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 659. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Huawei Honor 9 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meitu T9 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Meitu T9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 9 Lite đã ghi được 77674 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meitu T9 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Honor 9 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 425màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Honor 9 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 623 cd/m².
Meitu T9 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Honor 9 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meitu T9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Honor 9 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Meitu T9.
Huawei Honor 9 Lite nặng 149 gam so với 183 gam của Meitu T9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Honor 9 Lite có phiên bản USB 2 và Meitu T9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Huawei Honor 9 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Meitu T9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Honor 9 Lite tốt hơn Meitu T9?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 425 ppi против 403 ppi, thêm về 5%
- Cân nặng 149 g против 183 g, ít hơn bởi -19%
So sánh Huawei Honor 9 Lite và Meitu T9: khoảng thời gian cơ bản
![Huawei Honor 9 Lite](/upload/iblock/3a4/Huawei-Honor-9-Lite.jpeg)
![Meitu T9](/upload/iblock/74e/759/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Honor 9 Lite và Meitu T9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 9 Lite đã ghi được 77674 điểm. Meitu T9 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 9 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Meitu T9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Honor 9 Lite hoặc Meitu T9?
Dung lượng pin của Huawei Honor 9 Lite là 3000 mAh, so với 3100 của Meitu T9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Honor 9 Lite hay Meitu T9?
Huawei Honor 9 Lite có HiSilicon Kirin 659 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Honor 9 Lite là 5.7 inch, so với 6 inch của Meitu T9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Honor 9 Lite nặng 149 gam so với 183 gam của Meitu T9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Honor 9 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meitu T9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Honor 9 Lite 8 có phiên bản Android, Meitu T9 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Honor 9 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Meitu T9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 9 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Meitu T9.