![HTC One (M9)](/upload/resize_cache/iblock/3fb/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Huawei P9 Lite](/upload/resize_cache/iblock/5ab/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh HTC One (M9) vs Huawei P9 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC One (M9) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P9 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 13 MP cho Huawei P9 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC One (M9) f/2.2. Tại Huawei P9 Lite khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4 MP so với 8 MP cho Huawei P9 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC One (M9) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 430 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC One (M9) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P9 Lite được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 650. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-30 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P9 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P9 Lite đã ghi được 53357 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC One (M9) đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 440màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC One (M9) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P9 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 424 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC One (M9) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P9 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC One (M9) hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Huawei P9 Lite.
HTC One (M9) nặng 157 gam so với 139 gam của Huawei P9 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC One (M9) có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei P9 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. HTC One (M9) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P9 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P9 Lite tốt hơn HTC One (M9)?
- AnTuTu 98581 против 53357 , thêm về 85%
- Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 13 MP, thêm về 54%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 440 ppi против 424 ppi, thêm về 4%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
So sánh HTC One (M9) và Huawei P9 Lite: khoảng thời gian cơ bản
![HTC One (M9)](/upload/resize_cache/iblock/3fb/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Huawei P9 Lite](/upload/resize_cache/iblock/5ab/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC One (M9) và Huawei P9 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm. Huawei P9 Lite đạt 53357 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 13 MP cho Huawei P9 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC One (M9) hoặc Huawei P9 Lite?
Dung lượng pin của HTC One (M9) là 2850 mAh, so với 3000 của Huawei P9 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC One (M9) hay Huawei P9 Lite?
HTC One (M9) có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 650.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC One (M9) là 5 inch, so với 5.2 inch của Huawei P9 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC One (M9) nặng 157 gam so với 139 gam của Huawei P9 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC One (M9) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P9 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC One (M9) 6 có phiên bản Android, Huawei P9 Lite 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC One (M9) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P9 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC One (M9) so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P9 Lite.