![ZTE Blade X5](/upload/iblock/c61/Frame-2.jpg)
![Gionee Elife S5.5](/upload/resize_cache/iblock/845/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh ZTE Blade X5 vs Gionee Elife S5.5
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Blade X5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee Elife S5.5 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade X5 13 MP, so với 13 MP cho Gionee Elife S5.5. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Blade X5 f/Không có dữ liệu. Tại Gionee Elife S5.5 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Gionee Elife S5.5. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Blade X5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. ZTE Blade X5 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Gionee Elife S5.5 được trang bị MediaTek MT6592. Tần số bộ xử lý là 1.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-450 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Gionee Elife S5.5 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade X5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Gionee Elife S5.5 đã ghi được 27749 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Blade X5 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 293màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Blade X5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Gionee Elife S5.5 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Blade X5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Gionee Elife S5.5 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Blade X5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Gionee Elife S5.5.
ZTE Blade X5 nặng 129 gam so với 130 gam của Gionee Elife S5.5. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Blade X5 có phiên bản USB 2 và Gionee Elife S5.5 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.2. ZTE Blade X5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Gionee Elife S5.5 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Gionee Elife S5.5 tốt hơn ZTE Blade X5?
- Phiên bản android 5.1 против 4.2 , thêm về 21%
- Dung lượng pin 2400 mAh против 2300 mAh, thêm về 4%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
- Cân nặng 129 g против 130 g, ít hơn bởi -1%
So sánh ZTE Blade X5 và Gionee Elife S5.5: khoảng thời gian cơ bản
![ZTE Blade X5](/upload/iblock/c61/Frame-2.jpg)
![Gionee Elife S5.5](/upload/resize_cache/iblock/845/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Blade X5 và Gionee Elife S5.5 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade X5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee Elife S5.5 đạt 27749 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể. Gionee Elife S5.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade X5 13 MP, so với 13 MP cho Gionee Elife S5.5.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Blade X5 hoặc Gionee Elife S5.5?
Dung lượng pin của ZTE Blade X5 là 2400 mAh, so với 2300 của Gionee Elife S5.5.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và Không có dữ liệu GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Blade X5 hay Gionee Elife S5.5?
ZTE Blade X5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6592.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Blade X5 là 5 inch, so với 5 inch của Gionee Elife S5.5.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Blade X5 nặng 129 gam so với 130 gam của Gionee Elife S5.5.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Blade X5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Gionee Elife S5.5 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Blade X5 5.1 có phiên bản Android, Gionee Elife S5.5 4.2 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Blade X5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Gionee Elife S5.5 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade X5 so với IPKhông có dữ liệu của Gionee Elife S5.5.5.