So sánh Google Pixel 5 vs Cubot X9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Pixel 5 đã ghi được 120 điểm. Cubot X9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 5 12 MP, so với 13 MP cho Cubot X9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Pixel 5 f/1.7. Tại Cubot X9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 4.9 MP cho Cubot X9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Pixel 5 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Google Pixel 5 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Cubot X9 được trang bị MediaTek MT6592M. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-450 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Cubot X9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 5 đã ghi được 329509 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Cubot X9 đã ghi được 30141 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Pixel 5 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Pixel 5 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 712 cd/m².
Cubot X9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Pixel 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Cubot X9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Pixel 5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Cubot X9.
Google Pixel 5 nặng 151 gam so với 124 gam của Cubot X9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 6.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Pixel 5 có phiên bản USB 3.1 và Cubot X9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Google Pixel 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Cubot X9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Google Pixel 5 tốt hơn Cubot X9?
- AnTuTu 329509 против 30141 , thêm về 993%
- Phiên bản android 11 против 4 , thêm về 175%
- Dung lượng pin 4080 mAh против 2200 mAh, thêm về 85%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 294 ppi, thêm về 47%
- kích thước hiển thị 6 " против 5 ", thêm về 20%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
So sánh Google Pixel 5 và Cubot X9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Pixel 5 và Cubot X9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 5 đã ghi được 329509 điểm. Cubot X9 đạt 30141 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 5 12 MP, so với 13 MP cho Cubot X9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 4.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Pixel 5 hoặc Cubot X9?
Dung lượng pin của Google Pixel 5 là 4080 mAh, so với 2200 của Cubot X9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Pixel 5 hay Cubot X9?
Google Pixel 5 có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có MediaTek MT6592M.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Pixel 5 là 6 inch, so với 5 inch của Cubot X9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Pixel 5 nặng 151 gam so với 124 gam của Cubot X9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Pixel 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Cubot X9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Pixel 5 11 có phiên bản Android, Cubot X9 4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Pixel 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Cubot X9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Google Pixel 5 so với IPKhông có dữ liệu của Cubot X9.