![ZTE Blade V10](/upload/resize_cache/iblock/6f8/340_345_0/PHONE_124581.jpeg)
![BlackBerry Evolve](/upload/resize_cache/iblock/db9/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh ZTE Blade V10 vs BlackBerry Evolve
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Blade V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry Evolve đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V10 16 MP, so với 13 MP cho BlackBerry Evolve. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Blade V10 f/1.8. Tại BlackBerry Evolve khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32.3 MP so với 16 MP cho BlackBerry Evolve. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Blade V10 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. ZTE Blade V10 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
BlackBerry Evolve được trang bị Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho BlackBerry Evolve DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V10 đã ghi được 175525 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BlackBerry Evolve đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Blade V10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Blade V10 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 490 cd/m².
BlackBerry Evolve có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Blade V10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BlackBerry Evolve đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Blade V10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của BlackBerry Evolve.
ZTE Blade V10 nặng 156 gam so với 170 gam của BlackBerry Evolve. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Blade V10 có phiên bản USB 2 và BlackBerry Evolve có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. ZTE Blade V10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. BlackBerry Evolve hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Blade V10 tốt hơn BlackBerry Evolve?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 403 ppi, thêm về 0%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 6 ", thêm về 5%
- Độ phân giải camera trước 32.3 MP против 16 MP, thêm về 102%
- Cân nặng 156 g против 170 g, ít hơn bởi -8%
So sánh ZTE Blade V10 và BlackBerry Evolve: khoảng thời gian cơ bản
![ZTE Blade V10](/upload/resize_cache/iblock/6f8/340_345_0/PHONE_124581.jpeg)
![BlackBerry Evolve](/upload/resize_cache/iblock/db9/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Blade V10 và BlackBerry Evolve hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V10 đã ghi được 175525 điểm. BlackBerry Evolve đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V10 16 MP, so với 13 MP cho BlackBerry Evolve.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32.3 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Blade V10 hoặc BlackBerry Evolve?
Dung lượng pin của ZTE Blade V10 là 3200 mAh, so với 4000 của BlackBerry Evolve.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Blade V10 hay BlackBerry Evolve?
ZTE Blade V10 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 450.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Blade V10 là 6.3 inch, so với 6 inch của BlackBerry Evolve.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Blade V10 nặng 156 gam so với 170 gam của BlackBerry Evolve.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Blade V10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. BlackBerry Evolve trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Blade V10 9 có phiên bản Android, BlackBerry Evolve 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Blade V10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và BlackBerry Evolve lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V10 so với IPKhông có dữ liệu của BlackBerry Evolve.