![Asus Zenfone Max Plus (M1)](/upload/resize_cache/iblock/09a/9f7/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Meizu m3](/upload/iblock/ddd/Frame-2.jpg)
So sánh Asus Zenfone Max Plus (M1) vs Meizu m3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus Zenfone Max Plus (M1) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu m3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus Zenfone Max Plus (M1) 16 MP, so với 13 MP cho Meizu m3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus Zenfone Max Plus (M1) f/Không có dữ liệu. Tại Meizu m3 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Meizu m3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Asus Zenfone Max Plus (M1) đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Asus Zenfone Max Plus (M1) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meizu m3 được trang bị MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 350 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Meizu m3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus Zenfone Max Plus (M1) đã ghi được 36526 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu m3 đã ghi được 39468 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Asus Zenfone Max Plus (M1) đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 425màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaAsus Zenfone Max Plus (M1) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Meizu m3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Asus Zenfone Max Plus (M1) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu m3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Asus Zenfone Max Plus (M1) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu m3.
Asus Zenfone Max Plus (M1) nặng 160 gam so với 132 gam của Meizu m3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Asus Zenfone Max Plus (M1) có phiên bản USB 2 và Meizu m3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Asus Zenfone Max Plus (M1) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Meizu m3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Meizu m3 tốt hơn Asus Zenfone Max Plus (M1)?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
- Dung lượng pin 4130 mAh против 2870 mAh, thêm về 44%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 425 ppi против 294 ppi, thêm về 45%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5 ", thêm về 14%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Asus Zenfone Max Plus (M1) và Meizu m3: khoảng thời gian cơ bản
![Asus Zenfone Max Plus (M1)](/upload/resize_cache/iblock/09a/9f7/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Meizu m3](/upload/iblock/ddd/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Asus Zenfone Max Plus (M1) và Meizu m3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus Zenfone Max Plus (M1) đã ghi được 36526 điểm. Meizu m3 đạt 39468 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus Zenfone Max Plus (M1) 16 MP, so với 13 MP cho Meizu m3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus Zenfone Max Plus (M1) hoặc Meizu m3?
Dung lượng pin của Asus Zenfone Max Plus (M1) là 4130 mAh, so với 2870 của Meizu m3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus Zenfone Max Plus (M1) hay Meizu m3?
Asus Zenfone Max Plus (M1) có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6750.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Asus Zenfone Max Plus (M1) là 5.7 inch, so với 5 inch của Meizu m3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Asus Zenfone Max Plus (M1) nặng 160 gam so với 132 gam của Meizu m3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Asus Zenfone Max Plus (M1) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu m3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Asus Zenfone Max Plus (M1) Không có dữ liệu có phiên bản Android, Meizu m3 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Asus Zenfone Max Plus (M1) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu m3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Asus Zenfone Max Plus (M1) so với IPKhông có dữ liệu của Meizu m3.