So sánh Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB vs Asus R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB dựa trên kiến trúc Pascal. Asus R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 4400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1506 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có 6 GB. Asus R9 Fury X đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192.2 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB là 4.25. Tại Asus R9 Fury X 8.19.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB đã ghi được 9766 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9719 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 12208 điểm. Điểm 16065 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video Asus R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của Asus R9 Fury X.
Tại sao Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB tốt hơn Asus R9 Fury X?
- Điểm số 9766 против 9719 , thêm về 0%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1506 MHz против 1050 MHz, thêm về 43%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 8008 MHz против 1000 MHz, thêm về 701%
- Tần số bộ nhớ GPU 2002 MHz против 500 MHz, thêm về 300%
So sánh Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB và Asus R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB đã ghi được 9766 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9719 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB là 4.25 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.19 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB 120 Oát. Asus R9 Fury X 275 Oát.
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB và Asus R9 Fury X nhanh như thế nào?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB hoạt động ở tần số 1506 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1708 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 192.2 GB/giây. Asus R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 192.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có 2 đầu ra HDMI. Asus R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB sử dụng Không có dữ liệu. Asus R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB được xây dựng trên Pascal. Asus R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB được trang bị GP106. Asus R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Phoenix GeForce GTX 1060 6GB có 4400 triệu bóng bán dẫn. Asus R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn