So sánh Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB vs AMD Radeon R9 FURY X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB dựa trên kiến trúc GCN 3.0. AMD Radeon R9 FURY X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 970 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có 2 GB. AMD Radeon R9 FURY X đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 176 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB là 3.41. Tại AMD Radeon R9 FURY X 8.4.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB đã ghi được 6211 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9788 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 8191 điểm. Điểm 16179 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 FURY X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của AMD Radeon R9 FURY X.
Tại sao AMD Radeon R9 FURY X tốt hơn Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB?
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 5500 MHz против 1000 MHz, thêm về 450%
- Tần số bộ nhớ GPU 1375 MHz против 500 MHz, thêm về 175%
So sánh Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB và AMD Radeon R9 FURY X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB đã ghi được 6211 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9788 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB là 3.41 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.4 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB 190 Oát. AMD Radeon R9 FURY X 275 Oát.
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB và AMD Radeon R9 FURY X nhanh như thế nào?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB hoạt động ở tần số 970 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 FURY X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 176 GB/giây. AMD Radeon R9 FURY X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 176 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 FURY X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 FURY X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB được xây dựng trên GCN 3.0. AMD Radeon R9 FURY X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB được trang bị Antigua. AMD Radeon R9 FURY X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 FURY X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Strix Radeon R9 380 DirectCU II 2GB có 5000 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 FURY X có 8900 triệu bóng bán dẫn