![NVIDIA RTX A2000 12 GB](/upload/resize_cache/iblock/df9/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB vs AMD Radeon R7 260X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon R7 260X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 12000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. NVIDIA RTX A2000 12 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 562 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12 GB. AMD Radeon R7 260X đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34. Tại AMD Radeon R7 260X 1.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3028 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 4232 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon R7 260X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA RTX A2000 12 GB có 70W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của AMD Radeon R7 260X.
Tại sao NVIDIA RTX A2000 12 GB tốt hơn AMD Radeon R7 260X?
- Điểm số 13319 против 3028 , thêm về 340%
- ĐẬP 12 GB против 2 GB, thêm về 500%
- Băng thông bộ nhớ 288 GB/s против 104 GB/s, thêm về 177%
- FLOPS 8.34 TFLOPS против 1.98 TFLOPS, thêm về 321%
- Tản nhiệt (TDP) 70 W против 115 W, ít hơn bởi -39%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 28 nm, ít hơn bởi -71%
So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB và AMD Radeon R7 260X: khoảng thời gian cơ bản
![NVIDIA RTX A2000 12 GB](/upload/resize_cache/iblock/df9/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3028 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A2000 12 GB 70 Oát. AMD Radeon R7 260X 115 Oát.
NVIDIA RTX A2000 12 GB và AMD Radeon R7 260X nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động ở tần số 562 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 260X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. AMD Radeon R7 260X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon R7 260X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được trang bị GA106. AMD Radeon R7 260X được đặt thành Bonaire.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon R7 260X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12000 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 260X có 2080 triệu bóng bán dẫn