So sánh AMD Radeon RX 6750 XT vs AMD Radeon HD 6670
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. AMD Radeon HD 6670 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 17200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 716 triệu. AMD Radeon RX 6750 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2321 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6750 XT có 12 GB. AMD Radeon HD 6670 đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 432 Gb/s so với 64 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29. Tại AMD Radeon HD 6670 0.77.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 1129 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon HD 6670 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6750 XT có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 66W của AMD Radeon HD 6670.
Tại sao AMD Radeon HD 6670 tốt hơn AMD Radeon RX 6750 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2321 MHz против 800 MHz, thêm về 190%
- ĐẬP 12 GB против 1 GB, thêm về 1100%
- Băng thông bộ nhớ 432 GB/s против 64 GB/s, thêm về 575%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1000 MHz, thêm về 125%
- FLOPS 13.29 TFLOPS против 0.77 TFLOPS, thêm về 1626%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 40 nm, ít hơn bởi -82%
- Số lượng bóng bán dẫn 17200 million против 716 million, thêm về 2302%
So sánh AMD Radeon RX 6750 XT và AMD Radeon HD 6670: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.77 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6750 XT 250 Oát. AMD Radeon HD 6670 66 Oát.
AMD Radeon RX 6750 XT và AMD Radeon HD 6670 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động ở tần số 2321 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2581 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 6670 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 432 GB/giây. AMD Radeon HD 6670 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 432 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6750 XT có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6750 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon HD 6670 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT được trang bị Navi 22. AMD Radeon HD 6670 được đặt thành Turks.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon HD 6670 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6750 XT có 17200 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 6670 có 716 triệu bóng bán dẫn