![Intel Pentium Gold G7400](/upload/iblock/042/Intel-Pentium-Gold-G7400.gif)
![AMD EPYC 7763](/upload/resize_cache/iblock/fbf/340_345_0/AMD.png)
So sánh Intel Pentium Gold G7400 vs AMD EPYC 7763
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G7400 chạy ở tốc độ 3.7 Hz, AMD EPYC 7763 thứ hai chạy ở tốc độ 2.45 Hz. Intel Pentium Gold G7400 có thể tăng tốc lên 3.7 Hz và thứ hai lên 3.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 46 W và cho AMD EPYC 7763 280 W.
Về kiến trúc, Intel Pentium Gold G7400 được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. AMD EPYC 7763 trên kiến trúc Không có dữ liệu nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Pentium Gold G7400 có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 76.8. Bộ xử lý thứ hai AMD EPYC 7763 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 204.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 4000 MB.
Đồ họa. Intel Pentium Gold G7400 có công cụ đồ họa UHD Intel 710. Tần số của nó là - 300 MHz. AMD EPYC 7763 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Pentium Gold G7400 đã đạt điểm 6891. Và AMD EPYC 7763 đã ghi được 79707 điểm.
Tại sao AMD EPYC 7763 tốt hơn Intel Pentium Gold G7400?
- Tản nhiệt (TDP) 46 W против 280 W, ít hơn bởi -84%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.7 GHz против 3.5 GHz, thêm về 6%
So sánh Intel Pentium Gold G7400 và AMD EPYC 7763: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Pentium Gold G7400](/upload/iblock/042/Intel-Pentium-Gold-G7400.gif)
![AMD EPYC 7763](/upload/resize_cache/iblock/fbf/340_345_0/AMD.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Pentium Gold G7400 - 20. AMD EPYC 7763 - Không có dữ liệu.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Pentium Gold G7400 hỗ trợ 128 GB. AMD EPYC 7763 hỗ trợ 4000GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Pentium Gold G7400 hoạt động trên 3.7 GHz.45 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Pentium Gold G7400 có 2 lõi. AMD EPYC 7763 có 64 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Pentium Gold G7400 - Không có dữ liệu. AMD EPYC 7763 - Không có dữ liệu. AMD EPYC 7763 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Pentium Gold G7400 hỗ trợ DDR5. AMD EPYC 7763 hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1700 để đặt Intel Pentium Gold G7400. SP3 được dùng để đặt AMD EPYC 7763.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Pentium Gold G7400 được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. AMD EPYC 7763 được xây dựng trên kiến trúc Milan. AMD EPYC 7763 - Nó chứa.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Pentium Gold G7400 đã ghi được 6891 điểm. AMD EPYC 7763 đã ghi được 79707 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Pentium Gold G7400 có tần số tối đa là 3.7 Hz. Tần số tối đa của AMD EPYC 7763 đạt 3.5 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Pentium Gold G7400 có thể lên tới 46 Watts. AMD EPYC 7763 có tối đa 46 Watt.