AMD A10-7890K AMD A10-7890K
AMD FX-8350 AMD FX-8350
VS

So sánh AMD A10-7890K vs AMD FX-8350

AMD A10-7890K

AMD A10-7890K

Xếp hạng: 3 Điểm
AMD FX-8350

WINNER
AMD FX-8350

Xếp hạng: 6 Điểm
cấp độ
AMD A10-7890K
AMD FX-8350
Kết quả kiểm tra
0
1
Công nghệ
3
1
Màn biểu diễn
5
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
2
Giao diện và thông tin liên lạc
2
1
Các đặc điểm chính
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A10-7890K: 3329 AMD FX-8350: 6092

Tản nhiệt (TDP)

AMD A10-7890K: 95 W AMD FX-8350: 125 W

Quy trình công nghệ

AMD A10-7890K: 28 nm AMD FX-8350: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A10-7890K: 1178 million AMD FX-8350: 1200 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A10-7890K: 256 KB AMD FX-8350: 384 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A10-7890K chạy ở tốc độ 4.1 Hz, AMD FX-8350 thứ hai chạy ở tốc độ 4 Hz. AMD A10-7890K có thể tăng tốc lên 4.3 Hz và thứ hai lên 4.2 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 95 W và cho AMD FX-8350 125 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A10-7890K được xây dựng bằng công nghệ 28 nm. AMD FX-8350 trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A10-7890K có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 34.1. Bộ xử lý thứ hai AMD FX-8350 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. AMD A10-7890K có công cụ đồ họa AMD Radeon R7 Graphics. Tần số của nó là - 866 MHz. AMD FX-8350 đã nhận được lõi video Discrete Graphics Card Required. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A10-7890K đã đạt điểm 3329. Và AMD FX-8350 đã ghi được 6092 điểm.

Tại sao AMD FX-8350 tốt hơn AMD A10-7890K?

  • Tản nhiệt (TDP) 95 W против 125 W, ít hơn bởi -24%
  • Quy trình công nghệ 28 nm против 32 nm, ít hơn bởi -12%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.3 GHz против 4.2 GHz, thêm về 2%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 34.1 GB/s против 21 GB/s, thêm về 62%

So sánh AMD A10-7890K và AMD FX-8350: khoảng thời gian cơ bản

AMD A10-7890K
AMD A10-7890K
AMD FX-8350
AMD FX-8350
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
3329
max 104648
Trung bình: 6033.5
6092
max 104648
Trung bình: 6033.5
3DMark Fire Strike Physics
4526
max 18653
Trung bình:
7638
max 18653
Trung bình:
Công nghệ
IOMMU v2.0
IOMMU v2.0 là một công nghệ trong bộ xử lý cung cấp khả năng ảo hóa các thiết bị I/O và bảo vệ bộ nhớ, cho phép các hệ điều hành khách hoạt động với các tài nguyên phần cứng độc lập với nhau. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Không có dữ liệu
Màn biểu diễn
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
8 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.3 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
8
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
4.1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
315 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon R7 Graphics
Discrete Graphics Card Required
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
34.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
21 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2133 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1866 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
max 16
Trung bình: 2.9
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
FMA4
FMA là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh và điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FM2+
AM3+
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
DisplayPort
DisplayPort là một tiêu chuẩn giao diện để truyền tín hiệu video và âm thanh giữa máy tính và màn hình hoặc các thiết bị đầu ra khác. Nó được sử dụng rộng rãi và cho phép bạn truyền tín hiệu âm thanh và video chất lượng cao, hỗ trợ độ phân giải và tốc độ làm mới cao. Hỗ trợ độ phân giải lên tới 8K, HDR và tốc độ làm mới lên tới 240Hz. DisplayPort cũng hỗ trợ truyền tín hiệu âm thanh và thêm các tính năng như âm thanh đa kênh, màu sắc sâu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1200 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
95 W
Trung bình: 67.6 W
125 W
Trung bình: 67.6 W
Cái thước kẻ
AMD A-Series Processors
AMD FX-Series Processors
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
315 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
866 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
0
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
72.4 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
61 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Godaveri
Vishera
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
74 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Boxed Processor
Boxed Processor

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A10-7890K - Không có dữ liệu. AMD FX-8350 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A10-7890K hỗ trợ Không có dữ liệu GB. AMD FX-8350 hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A10-7890K hoạt động trên 4.1 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A10-7890K có 4 lõi. AMD FX-8350 có 8 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A10-7890K - Không có dữ liệu. AMD FX-8350 - Không có dữ liệu. AMD FX-8350 - Discrete Graphics Card Required

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A10-7890K hỗ trợ DDR3. AMD FX-8350 hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FM2+ để đặt AMD A10-7890K. AM3+ được dùng để đặt AMD FX-8350.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A10-7890K được xây dựng trên kiến ​​trúc Godaveri. AMD FX-8350 được xây dựng trên kiến ​​trúc Vishera. AMD FX-8350 - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A10-7890K đã ghi được 3329 điểm. AMD FX-8350 đã ghi được 6092 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A10-7890K có tần số tối đa là 4.3 Hz. Tần số tối đa của AMD FX-8350 đạt 4.2 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A10-7890K có thể lên tới 95 Watts. AMD FX-8350 có tối đa 95 Watt.