So sánh AMD Radeon RX 7900 XT vs NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 3.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. AMD Radeon RX 7900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1800 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 7900 XT có 16 GB. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 912.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4. Tại NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 33.69.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 26158 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 7900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti tốt hơn AMD Radeon RX 7900 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1800 MHz против 1365 MHz, thêm về 32%
- ĐẬP 16 GB против 12 GB, thêm về 33%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1188 MHz, thêm về 89%
- FLOPS 56.4 TFLOPS против 33.69 TFLOPS, thêm về 67%
- GPU Turbo 2200 MHz против 1665 MHz, thêm về 32%
- Tản nhiệt (TDP) 300 W против 350 W, ít hơn bởi -14%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 8 nm, ít hơn bởi -37%
So sánh AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 26158 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 33.69 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 7900 XT 300 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 350 Oát.
AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động ở tần số 1800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1665 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 7900 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 7900 XT được xây dựng trên RDNA 3.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT được trang bị Navi 31. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 7900 XT có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn