So sánh AMD Radeon RX 6800 XT vs NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6800 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 26800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. AMD Radeon RX 6800 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1825 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6800 XT có 16 GB. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 912.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6800 XT là 19.95. Tại NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 33.69.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6800 XT đã ghi được 22929 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 26158 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 48691 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6800 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6800 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti tốt hơn AMD Radeon RX 6800 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1825 MHz против 1365 MHz, thêm về 34%
- ĐẬP 16 GB против 12 GB, thêm về 33%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1188 MHz, thêm về 68%
- GPU Turbo 2250 MHz против 1665 MHz, thêm về 35%
So sánh AMD Radeon RX 6800 XT và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6800 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6800 XT đã ghi được 22929 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 26158 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6800 XT là 19.95 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 33.69 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6800 XT 300 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 350 Oát.
AMD Radeon RX 6800 XT và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6800 XT hoạt động ở tần số 1825 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2250 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1665 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6800 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6800 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6800 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6800 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6800 XT được trang bị Navi 21. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6800 XT có 26800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn