MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
KEY KEY
2000 MHz
22.35 TFLOPS
16000 MHz
16 GB
Mô tả
Thẻ video MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio trên kiến trúc Navi / RDNA2 có 26800 triệu bóng bán dẫn, tech. quá trình 7 nm. Tần số của lõi đồ họa là 1825 MHz. Về bộ nhớ, 16 GB được cài đặt tại đây. DDR6, tần số 2000 MHz và thông lượng tối đa 512 Gb/giây. Kích thước kết cấu là 720 GTexels/s. FLOPS là 22.35.
Trong các thử nghiệm, thẻ video MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio hiển thị như sau - theo điểm chuẩn Passmark, kiểu máy này đã ghi được 26594 điểm. Đồng thời, số điểm tối đa cho ngày hôm nay là 260261 điểm. Theo điểm chuẩn 3DMark, thẻ video đạt 50666 điểm trong tổng số 49575 điểm có thể. Phiên bản Directx là 12.
Về khả năng tương thích, card màn hình được kết nối qua giao diện PCIe 4.0 x16. Về khả năng làm mát, yêu cầu tản nhiệt ở đây là 300W. Trong các thử nghiệm của chúng tôi, thẻ video đạt 7962408 điểm.Tại sao MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio lại tốt hơn các sản phẩm khác?
Không xứng đáng Không có lỗi
Đánh giá MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
Đánh giá MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio: Khoảng thời gian cơ bản
Производительность
Tham chiếu
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1825 MHz
Trung bình: 1124.9 MHz
2457 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
2000 MHz
Trung bình: 1468 MHz
16000 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
22.35 TFLOPS
Trung bình: 53 TFLOPS
1142.32 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
16 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác.
Hiển thị tất cả
16
Trung bình:
16
Объем кэша L1
128
Trung bình:
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực.
Hiển thị tất cả
288 GTexel/s
Trung bình: 94.3 GTexel/s
563 GTexel/s
TMU
Chịu trách nhiệm về kết cấu các đối tượng trong đồ họa 3D. TMU cung cấp kết cấu cho bề mặt của các đối tượng, mang lại cho chúng hình ảnh chân thực và chi tiết. Số lượng TMU trong thẻ video xác định khả năng xử lý kết cấu của nó. Càng nhiều TMU, càng có nhiều kết cấu có thể được xử lý cùng một lúc, điều này góp phần tạo ra kết cấu tốt hơn cho các đối tượng và tăng tính chân thực của đồ họa.
Hiển thị tất cả
320
Trung bình: 140.1
880
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa.
Hiển thị tất cả
128
Trung bình: 56.8
256
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa.
Hiển thị tất cả
5120
Trung bình:
17408
Объем кэша L2
4000
Trung bình:
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao.
Hiển thị tất cả
2250 MHz
Trung bình: 1514 MHz
2903 MHz
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
720 GTexels/s
Trung bình: 145.4 GTexels/s
756.8 GTexels/s
Название архитектуры
Navi / RDNA2
Название графического процессора
Navi 21
Память
Tham chiếu
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
512 GB/s
Trung bình: 257.8 GB/s
2656 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt.
Hiển thị tất cả
16000 MHz
Trung bình: 6984.5 MHz
19500 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
16 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
6
Trung bình: 4.9
6
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị.
Hiển thị tất cả
256 bit
Trung bình: 283.9 bit
8192 bit
Общая информация
Tham chiếu
kích thước tinh thể
Kích thước vật lý của chip mà các bóng bán dẫn, vi mạch và các thành phần khác cần thiết cho hoạt động của card màn hình được đặt trên đó. Kích thước khuôn càng lớn, GPU càng chiếm nhiều không gian trên card đồ họa. Kích thước khuôn lớn hơn có thể cung cấp nhiều tài nguyên máy tính hơn, chẳng hạn như lõi CUDA hoặc lõi tensor, điều này có thể giúp tăng hiệu suất và khả năng xử lý đồ họa.
Hiển thị tất cả
520
Trung bình: 356.7
826
Поколение
Navi II
Производитель
TSMC
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.
Hiển thị tất cả
300 W
Trung bình: 160 W
2 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 34.7 nm
4 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
26800 million
Trung bình: 7150 million
80000 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao.
Hiển thị tất cả
4
Trung bình: 3
4
Chiều rộng
324 mm
Trung bình: 192.1 mm
421.7 mm
Chiều cao
141 mm
Trung bình: 89.6 mm
620 mm
Функции
Tham chiếu
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác.
Hiển thị tất cả
4.6
Trung bình:
4.6
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
Trung bình: 11.4
12.2
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa.
Hiển thị tất cả
6.5
Trung bình: 5.9
6.7
Тесты в бенчмарках
Tham chiếu
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau.
Hiển thị tất cả
26594
Trung bình: 7628.6
30117
Điểm 3DMark Fire Strike
39118
Trung bình: 12463
39424
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác.
Hiển thị tất cả
50666
Trung bình: 11859.1
51062
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
59212
Trung bình: 18799.9
59675
Порты
Tham chiếu
Имеет hdmi выход
Chứa
Phiên bản HDMI
Phiên bản mới nhất cung cấp kênh truyền tín hiệu rộng do số lượng kênh âm thanh, khung hình trên giây, v.v. tăng lên.
2.1
Trung bình: 1.9
2.1
cổng hiển thị
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort
2
Trung bình: 2.2
4
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV)
Hiển thị tất cả
1
Trung bình: 1.1
3
USB Type-C
Chứa
Интерфейс
PCIe 4.0 x16
HDMI
Chứa
FAQ
Bao nhiêu RAM MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có 16 GB.
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có phiên bản RAM nào
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio hỗ trợ GDDR6.
Cấu trúc của thẻ video MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
là gìNavi / RDNA2.
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio tiêu thụ bao nhiêu watt
300 Watt.
Băng thông bộ nhớ của MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
là bao nhiêu512 GB/giây.
Cách MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio hoạt động trong điểm chuẩn
Trong điểm chuẩn Passmark, thẻ video đã ghi được 26594 điểm.
FLOPS của MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
22.35 TFLOP.
Nó hỗ trợ phiên bản PCIe nào?
Phiên bản PCIe 4.
Chiều rộng của lốp xe MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio
là bao nhiêu256 bit.
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio hỗ trợ phiên bản DirectX nào
DirectX 12.
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có bao nhiêu cổng HDMI
1 Cổng HDMI.
Có bao nhiêu Cổng hiển thị MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có
2 cổng DisplayPort.
MSI RadeoN RX 6900 XT Gaming Trio có USB-C không
Есть.
[TypeError] preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #0: preg_match /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #1: include(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615 #2: CBitrixComponent->__includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692 #3: CBitrixComponent->includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195 #4: CAllMain->IncludeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346 #5: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71 #6: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184 #7: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2 ----------