Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y91C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y97 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y91C 13 MP, so với 16 MP cho Vivo Y97. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y91C f/2.2. Tại Vivo Y97 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Vivo Y97. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y91C đã cài đặt chip MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y91C đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo Y97 được trang bị MediaTek Helio P60. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y97 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y91C đã ghi được 74545 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y97 đã ghi được 130922 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y91C đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y91C là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
Vivo Y97 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y91C ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y97 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y91C hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y97.
Vivo Y91C nặng 164 gam so với 162 gam của Vivo Y97. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y91C có phiên bản USB 2 và Vivo Y97 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo Y91C có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y97 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y97 tốt hơn Vivo Y91C?
- Dung lượng pin 4030 mAh против 3315 mAh, thêm về 22%
So sánh Vivo Y91C và Vivo Y97: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y91C và Vivo Y97 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y91C đã ghi được 74545 điểm. Vivo Y97 đạt 130922 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y91C 13 MP, so với 16 MP cho Vivo Y97.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y91C hoặc Vivo Y97?
Dung lượng pin của Vivo Y91C là 4030 mAh, so với 3315 của Vivo Y97.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y91C hay Vivo Y97?
Vivo Y91C có MediaTek Helio P22 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P60.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y91C là 6.2 inch, so với 6.3 inch của Vivo Y97.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y91C nặng 164 gam so với 162 gam của Vivo Y97.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y91C đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y97 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y91C 8 có phiên bản Android, Vivo Y97 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y91C hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vivo Y97 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y91C so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y97.