So sánh Samsung Galaxy Note 4 vs Samsung Galaxy A40
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A40 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 4 16 MP, so với 16 MP cho Samsung Galaxy A40. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Note 4 f/2.2. Tại Samsung Galaxy A40 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 3 MP so với 25 MP cho Samsung Galaxy A40. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 805. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 420 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy A40 được trang bị Samsung Exynos 7 Octa 7904. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy A40 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy A40 đã ghi được 157189 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Note 4 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 517màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy Note 4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Samsung Galaxy A40 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 437 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 550 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Note 4 ra mắt vào năm 2014. Samsung Galaxy A40 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy Note 4 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy A40.
Samsung Galaxy Note 4 nặng 176 gam so với 140 gam của Samsung Galaxy A40. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy Note 4 có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy A40 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Samsung Galaxy Note 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy A40 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Samsung Galaxy A40 tốt hơn Samsung Galaxy Note 4?
- Dung lượng pin 3200 mAh против 3100 mAh, thêm về 3%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 517 ppi против 437 ppi, thêm về 18%
So sánh Samsung Galaxy Note 4 và Samsung Galaxy A40: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy Note 4 và Samsung Galaxy A40 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A40 đạt 157189 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 4 16 MP, so với 16 MP cho Samsung Galaxy A40.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 3 MP, so với 25 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Note 4 hoặc Samsung Galaxy A40?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy Note 4 là 3200 mAh, so với 3100 của Samsung Galaxy A40.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Note 4 hay Samsung Galaxy A40?
Samsung Galaxy Note 4 có Qualcomm Snapdragon 805 trên tàu, người kia có Samsung Exynos 7 Octa 7904.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Note 4 là 5.7 inch, so với 5.9 inch của Samsung Galaxy A40.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy Note 4 nặng 176 gam so với 140 gam của Samsung Galaxy A40.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy Note 4 đã được công bố vào 2014. Samsung Galaxy A40 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy Note 4 4.4 có phiên bản Android, Samsung Galaxy A40 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy Note 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy A40 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Note 4 so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy A40.