So sánh Oppo AX7 vs Vodafone Smart V8
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo AX7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart V8 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX7 13 MP, so với 16 MP cho Vodafone Smart V8. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo AX7 f/2.2. Tại Vodafone Smart V8 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Vodafone Smart V8. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo AX7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo AX7 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Vodafone Smart V8 được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart V8 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX7 đã ghi được 55917 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart V8 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo AX7 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo AX7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vodafone Smart V8 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo AX7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart V8 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo AX7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Vodafone Smart V8.
Oppo AX7 nặng 158 gam so với 166 gam của Vodafone Smart V8. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo AX7 có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart V8 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Oppo AX7 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vodafone Smart V8 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo AX7 tốt hơn Vodafone Smart V8?
- Phiên bản android 8 против 7.1 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 4230 mAh против 3000 mAh, thêm về 41%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5.5 ", thêm về 13%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%
So sánh Oppo AX7 và Vodafone Smart V8: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo AX7 và Vodafone Smart V8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX7 đã ghi được 55917 điểm. Vodafone Smart V8 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX7 13 MP, so với 16 MP cho Vodafone Smart V8.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo AX7 hoặc Vodafone Smart V8?
Dung lượng pin của Oppo AX7 là 4230 mAh, so với 3000 của Vodafone Smart V8.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo AX7 hay Vodafone Smart V8?
Oppo AX7 có Qualcomm Snapdragon 450 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo AX7 là 6.2 inch, so với 5.5 inch của Vodafone Smart V8.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo AX7 nặng 158 gam so với 166 gam của Vodafone Smart V8.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo AX7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart V8 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo AX7 8 có phiên bản Android, Vodafone Smart V8 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo AX7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vodafone Smart V8 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo AX7 so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart V8.