Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A31 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A9 18 MP, so với 12 MP cho Oppo A31. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A9 f/1.8. Tại Oppo A31 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Oppo A31. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A9 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Oppo A9 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A31 được trang bị MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A31 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A9 đã ghi được 175916 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A31 đã ghi được 85143 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 488 cd/m².
Oppo A31 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 271 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A31 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A31.
Oppo A9 nặng 190 gam so với 180 gam của Oppo A31. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A9 có phiên bản USB 2 và Oppo A31 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo A9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo A31 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A9 tốt hơn Oppo A31?
- AnTuTu 175916 против 85143 , thêm về 107%
- Độ phân giải máy ảnh chính 18 MP против 12 MP, thêm về 50%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 396 ppi против 271 ppi, thêm về 46%
- ĐẬP 6 GB против 1 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
So sánh Oppo A9 và Oppo A31: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A9 và Oppo A31 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A9 đã ghi được 175916 điểm. Oppo A31 đạt 85143 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A9 18 MP, so với 12 MP cho Oppo A31.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A9 hoặc Oppo A31?
Dung lượng pin của Oppo A9 là 4020 mAh, so với 4230 của Oppo A31.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A9 hay Oppo A31?
Oppo A9 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P35.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A9 là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Oppo A31.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A9 nặng 190 gam so với 180 gam của Oppo A31.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A31 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A9 9 có phiên bản Android, Oppo A31 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A31 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A9 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A31.