NVIDIA GeForce GT 320 OEM

9082 Xếp hạng - Tốt nhất thẻ video
+ So sánh
    Xếp hạng: 0 Điểm

    KEY KEY

    Производительность
    Đồng hồ cơ bản GPU   540 MHz
    Tần số bộ nhớ GPU   1600 MHz
    FLOPS   187.5 TFLOPS
    Память
    Băng thông bộ nhớ   25.3 GB/s
    ĐẬP   1 GB
    Các phiên bản của bộ nhớ GDDR   3
    NVIDIA GeForce GT 320 OEM

    Mô tả

    Thẻ video NVIDIA GeForce GT 320 OEM trên kiến ​​trúc Tesla 2.0 có 727 triệu bóng bán dẫn, tech. quá trình 40 nm. Tần số của lõi đồ họa là 540 MHz. Về bộ nhớ, 1 GB được cài đặt tại đây. DDR3, tần số 1600 MHz và thông lượng tối đa 25.3 Gb/giây. FLOPS là 187.5. Đồng thời, số điểm tối đa cho ngày hôm nay là 260261 điểm. Phiên bản Directx là 11.1. Về khả năng làm mát, yêu cầu tản nhiệt ở đây là 43W. Trong các thử nghiệm của chúng tôi, thẻ video đạt 2735 điểm.

    Tại sao NVIDIA GeForce GT 320 OEM lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá NVIDIA GeForce GT 320 OEM: Khoảng thời gian cơ bản

    Производительность
    4
    Tham chiếu
    Đồng hồ cơ bản GPU
    Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
    540 MHz
    max 2457
    Trung bình: 1124.9 MHz
    2457 MHz
    Tần số bộ nhớ GPU
    Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
    1600 MHz
    max 16000
    Trung bình: 1468 MHz
    16000 MHz
    FLOPS
    Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
    187.5 TFLOPS
    max 1142.32
    Trung bình: 53 TFLOPS
    1142.32 TFLOPS
    ĐẬP
    RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
    1 GB
    max 128
    Trung bình: 4.6 GB
    128 GB
    Số của chủ đề
    Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
    72
    max 18432
    Trung bình: 1326.3
    18432
    Название архитектуры
    Tesla 2.0
    Название графического процессора
    GT215
    Память
    0
    Tham chiếu
    Băng thông bộ nhớ
    Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
    25.3 GB/s
    max 2656
    Trung bình: 257.8 GB/s
    2656 GB/s
    ĐẬP
    RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
    1 GB
    max 128
    Trung bình: 4.6 GB
    128 GB
    Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
    Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
    3
    max 6
    Trung bình: 4.9
    6
    Chiều rộng bus bộ nhớ
    Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
    128 bit
    max 8192
    Trung bình: 283.9 bit
    8192 bit
    Общая информация
    3
    Tham chiếu
    Năm phát hành
    2010
    max 2023
    Trung bình:
    2023
    Tản nhiệt (TDP)
    Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
    43 W
    Trung bình: 160 W
    2 W
    Quy trình công nghệ
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
    40 nm
    Trung bình: 34.7 nm
    4 nm
    Số lượng bóng bán dẫn
    Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
    727 million
    max 80000
    Trung bình: 7150 million
    80000 million
    Phiên bản PCIe
    Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
    2
    max 4
    Trung bình: 3
    4
    Назначение
    Desktop
    Функции
    6
    Tham chiếu
    Phiên bản OpenGL
    OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
    3.3
    max 4.6
    Trung bình:
    4.6
    DirectX
    Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
    11.1
    max 12.2
    Trung bình: 11.4
    12.2
    Phiên bản mô hình Shader
    Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
    4.1
    max 6.7
    Trung bình: 5.9
    6.7
    Phiên bản CUDA
    Cho phép bạn sử dụng lõi điện toán của cạc đồ họa để thực hiện tính toán song song, điều này có thể hữu ích trong các lĩnh vực như nghiên cứu khoa học, học sâu, xử lý hình ảnh và các tác vụ tính toán chuyên sâu khác. Hiển thị tất cả
    1.2
    max 9
    Trung bình:
    9
    Порты
    3
    Tham chiếu
    HDMI
    Chứa

    FAQ

    Bao nhiêu RAM NVIDIA GeForce GT 320 OEM có

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM có 1 GB.

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM có phiên bản RAM nào

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM hỗ trợ GDDR3.

    Cấu trúc của thẻ video NVIDIA GeForce GT 320 OEM

    là gì

    Tesla 2.0.

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM tiêu thụ bao nhiêu watt

    43 Watt.

    Băng thông bộ nhớ của NVIDIA GeForce GT 320 OEM

    là bao nhiêu

    25.3 GB/giây.

    FLOPS của NVIDIA GeForce GT 320 OEM

    187.5 TFLOP.

    Nó hỗ trợ phiên bản PCIe nào?

    Phiên bản PCIe 2.

    Chiều rộng của lốp xe NVIDIA GeForce GT 320 OEM

    là bao nhiêu

    128 bit.

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM hỗ trợ phiên bản DirectX nào

    DirectX 11.1.

    NVIDIA GeForce GT 320 OEM có hỗ trợ CUDA không?

    1.2.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------