Nokia Lumia 720

8950 Xếp hạng - Tốt nhất Điện thoại thông minh
+ So sánh
    Xếp hạng: 7 Điểm

    KEY KEY

    Производительность
    ĐẬP   0.5 GB
    Конфигурация процессора   2 ядра по 1
    Графический ускоритель (GPU)   Adreno 305
    Дисплей
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình   218 ppi
    kích thước hiển thị   4.3 "
    Разрешение экрана   480 x 800
    Nokia Lumia 720

    Mô tả

    Hãy bắt đầu xem xét các đặc điểm hiển thị của điện thoại thông minh Nokia Lumia 720. Ma trận hiển thị của điện thoại thông minh dựa trên công nghệ IPS LCD và có đường chéo màn hình là 4.3 inch. Mật độ điểm ảnh là màn hình 218dpi.

    Bây giờ là về hiệu suất của Nokia Lumia 720. Lõi video Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Dung lượng RAM là 0.5 GB. Dung lượng bộ nhớ vĩnh viễn 8 GB.

    Hãy chuyển sang máy ảnh của điện thoại thông minh. Độ phân giải của máy ảnh chính 7, khẩu độ f/3.6. Độ phân giải của máy ảnh trước 1. Máy ảnh chính có LED đèn flash.

    Trọng số của Nokia Lumia 720 là 128. Dung lượng pin là 2000 mAh. Loại pin là Li-Ion. Nokia Lumia 720 đã xếp hạng 8950 là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trong số hơn 5.000 điện thoại thông minh được thử nghiệm trong quá trình phân tích và thử nghiệm điện thoại thông minh.

    Tại sao Nokia Lumia 720 lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá Nokia Lumia 720: Khoảng thời gian cơ bản

    Производительность
    0
    Tham chiếu
    ĐẬP
    Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
    0.5 GB
    max 18
    Trung bình: 2.8 GB
    18 GB
    Конфигурация процессора
    2 ядра по 1
    Графический ускоритель (GPU)
    Adreno 305
    Карта памяти
    microSDXC
    bộ nhớ tích lũy
    8
    max 1024
    Trung bình:
    1024
    Công nghệ xử ký
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
    28 nm
    Trung bình: 22.9 nm
    4 nm
    Дисплей
    3
    Tham chiếu
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
    218 ppi
    max 848
    Trung bình: 296.2 ppi
    848 ppi
    kích thước hiển thị
    Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
    4.3 "
    max 10.1
    Trung bình: 5.1 "
    10.1 "
    Разрешение экрана
    480 x 800
    Gorilla Glass
    Chứa
    Устойчивое к царапинам стекло
    Chứa
    Матрица экрана
    IPS LCD
    Соотношение сторон
    5:3
    Камера
    1
    Tham chiếu
    Độ phân giải camera trước
    1.3 MP
    max 64
    Trung bình: 7.7 MP
    64 MP
    khẩu độ máy ảnh chính
    khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
    3.6 f
    Trung bình: 2 f
    1.2 f
    Độ phân giải máy ảnh chính
    Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
    7 MP
    max 200
    Trung bình: 14.2 MP
    200 MP
    AF (Селфи камера)
    Chứa
    ISO tối đa
    Cài đặt ISO cao hơn cho phép điện thoại thông minh chụp trong điều kiện ánh sáng yếu, cải thiện độ nhạy sáng. Tuy nhiên, ISO cao hơn có thể dẫn đến nhiễu và mất chi tiết trong ảnh. Hiển thị tất cả
    800
    max 409600
    Trung bình:
    409600
    Настройка значения ISO
    Chứa
    Видео запись (главная камера)
    720 x 30
    Вспышка
    Chứa
    LED
    Вспышка
    Chứa
    LED
    Экспокоррекция
    Chứa
    Аккумулятор
    1
    Tham chiếu
    Тип аккумулятора
    Li-Ion
    Dung lượng pin
    Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
    2000 mAh
    max 22000
    Trung bình: 3090.7 mAh
    22000 mAh
    Несъемный аккумулятор
    Chứa
    thời gian đàm thoại
    23
    max 97
    Trung bình: 12.4
    97
    Thời gian chờ
    22
    max 75
    Trung bình: 17.4
    75
    Прочее
    2
    Tham chiếu
    Основные характеристики
    5
    Tham chiếu
    Cân nặng
    128 g
    Trung bình: 158.9 g
    47 g
    độ dày
    9 mm
    Trung bình: 9.7 mm
    4.8 mm
    Chiều rộng
    67.5 mm
    Trung bình: 71 mm
    42 mm
    Chiều cao
    127.9 mm
    Trung bình: 143.5 mm
    67 mm
    Đầu mức bức xạ SAR
    Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
    0.73
    max 2.79
    Trung bình: 0.7
    2.79
    3.5 mm jack
    Chứa
    Тип SIM
    Micro SIM
    Аудио
    10
    Tham chiếu
    Аудио
    3.5 mm jack
    Chứa
    FM-приемник
    Chứa
    Интерфейсы и коммуникации
    3
    Tham chiếu
    GPS
    Chứa
    NFC
    Chứa
    Phiên bản Bluetooth
    Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
    3
    max 6
    Trung bình: 3.9
    6
    Đầu vào 720
    30
    max 7680
    Trung bình: 185.2
    7680
    Запись видео HDR10
    Chứa
    OTA обновления
    Chứa
    Беспроводная зарядка
    YES
    Компас
    Chứa
    Wi-Fi
    Chứa
    Акселерометр
    Chứa
    Датчик приближения
    Chứa

    FAQ

    Nokia Lumia 720 có máy ảnh nào?

    Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính 7 MP.

    Máy ảnh trước đã được nâng cấp lên 7 MP.

    Nokia Lumia 720 có bộ nhớ gì?

    Đối với bộ nhớ trong là 8 GB.

    Nokia Lumia 720 có màn hình nào?

    Màn hình được trang bị ma trận IPS LCD.

    Độ phân giải màn hình của Nokia Lumia 720 là bao nhiêu?

    Độ phân giải màn hình y là 4.3 inch.

    Nokia Lumia 720 nặng bao nhiêu?

    Trọng lượng là 128 gam.

    Nokia Lumia 720 có thể được sạc không dây không?

    YES.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------