So sánh ZTE Maven vs Motorola Moto E (2nd Gen)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Maven đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E (2nd Gen) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Maven 5 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen). Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Maven f/Không có dữ liệu. Tại Motorola Moto E (2nd Gen) khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 0.3 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Maven đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. ZTE Maven đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto E (2nd Gen) được trang bị Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto E (2nd Gen) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Maven đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Maven đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 218màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Maven là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto E (2nd Gen) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 245 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Maven ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2nd Gen) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Maven hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của Motorola Moto E (2nd Gen).
ZTE Maven nặng 134 gam so với 145 gam của Motorola Moto E (2nd Gen). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.9 mm, so với 12.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Maven có phiên bản USB 2 và Motorola Moto E (2nd Gen) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. ZTE Maven có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto E (2nd Gen) tốt hơn ZTE Maven?
- Phiên bản android 5.1 против 5 , thêm về 2%
- Cân nặng 134 g против 145 g, ít hơn bởi -8%
- độ dày 9.9 mm против 12.3 mm, ít hơn bởi -20%
So sánh ZTE Maven và Motorola Moto E (2nd Gen): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Maven và Motorola Moto E (2nd Gen) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Maven đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E (2nd Gen) đạt 20313 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Maven 5 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Maven hoặc Motorola Moto E (2nd Gen)?
Dung lượng pin của ZTE Maven là 2100 mAh, so với 2390 của Motorola Moto E (2nd Gen).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Maven hay Motorola Moto E (2nd Gen)?
ZTE Maven có Qualcomm Snapdragon 410 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410v2.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Maven là 4.5 inch, so với 4.5 inch của Motorola Moto E (2nd Gen).
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Maven nặng 134 gam so với 145 gam của Motorola Moto E (2nd Gen).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Maven đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2nd Gen) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Maven 5.1 có phiên bản Android, Motorola Moto E (2nd Gen) 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Maven hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto E (2nd Gen) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Maven so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E (2nd Gen).