Motorola Droid Turbo Motorola Droid Turbo
Motorola Moto Z2 Play Motorola Moto Z2 Play
VS

So sánh Motorola Droid Turbo vs Motorola Moto Z2 Play

Motorola Droid Turbo

Motorola Droid Turbo

Xếp hạng: 18 Điểm
Motorola Moto Z2 Play

WINNER
Motorola Moto Z2 Play

Xếp hạng: 24 Điểm
cấp độ
Motorola Droid Turbo
Motorola Moto Z2 Play
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
5
7
Máy ảnh
1
2
Ắc quy
2
2
Khác
3
5
Các đặc điểm chính
4
5
Giao diện và thông tin liên lạc
5
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Motorola Droid Turbo: 21 MP Motorola Moto Z2 Play: 12 MP

Phiên bản android

Motorola Droid Turbo: 4.4 Motorola Moto Z2 Play: 7.1

Dung lượng pin

Motorola Droid Turbo: 3900 mAh Motorola Moto Z2 Play: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Motorola Droid Turbo: 565 ppi Motorola Moto Z2 Play: 401 ppi

kích thước hiển thị

Motorola Droid Turbo: 5.2 " Motorola Moto Z2 Play: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Droid Turbo đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z2 Play đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Droid Turbo 21 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto Z2 Play. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Droid Turbo f/2. Tại Motorola Moto Z2 Play khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Motorola Moto Z2 Play. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Motorola Droid Turbo đã cài đặt chip Qualcomm APQ8084 Snapdragon 805. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 420 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Motorola Droid Turbo đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Motorola Moto Z2 Play được trang bị Qualcomm Snapdragon 626. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto Z2 Play DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Droid Turbo đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto Z2 Play đã ghi được 66892 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Droid Turbo đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 565màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Motorola Droid Turbo là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Motorola Moto Z2 Play có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 435 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Droid Turbo ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto Z2 Play đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Motorola Droid Turbo hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto Z2 Play.

Motorola Droid Turbo nặng 169 gam so với 145 gam của Motorola Moto Z2 Play. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 5.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Motorola Droid Turbo có phiên bản USB Không có dữ liệu và Motorola Moto Z2 Play có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Motorola Droid Turbo có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Moto Z2 Play hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2048 GB.

Tại sao Motorola Moto Z2 Play tốt hơn Motorola Droid Turbo?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 21 MP против 12 MP, thêm về 75%
  • Dung lượng pin 3900 mAh против 3000 mAh, thêm về 30%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 565 ppi против 401 ppi, thêm về 41%

So sánh Motorola Droid Turbo và Motorola Moto Z2 Play: khoảng thời gian cơ bản

Motorola Droid Turbo
Motorola Droid Turbo
Motorola Moto Z2 Play
Motorola Moto Z2 Play
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 2.7 GHz
8 ядер по 2.2
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm APQ8084 Snapdragon 805
Qualcomm Snapdragon 626
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 420
Qualcomm Adreno 506
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5
max 5.1
Trung bình:
5.1
max 5.1
Trung bình:
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
500 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
565 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
401 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1440 x 2560 px
1080 x 1920
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Super AMOLED
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2 f
Trung bình: 2 f
1.7 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
21 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 24
2160 x 60
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
15 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
15 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3900 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
52
max 97
Trung bình: 12.4
33
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
28
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
169 g
Trung bình: 158.9 g
145 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
5.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.3 mm
Trung bình: 71 mm
76.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
143.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
156.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
7.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
24
max 960
Trung bình: 38.7
30
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
Không có dữ liệu
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Motorola Droid Turbo và Motorola Moto Z2 Play hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Droid Turbo đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z2 Play đạt 66892 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Droid Turbo 21 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto Z2 Play.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Droid Turbo hoặc Motorola Moto Z2 Play?

Dung lượng pin của Motorola Droid Turbo là 3900 mAh, so với 3000 của Motorola Moto Z2 Play.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Droid Turbo hay Motorola Moto Z2 Play?

Motorola Droid Turbo có Qualcomm APQ8084 Snapdragon 805 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 626.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Motorola Droid Turbo là 5.2 inch, so với 5.5 inch của Motorola Moto Z2 Play.

Chúng nặng bao nhiêu?

Motorola Droid Turbo nặng 169 gam so với 145 gam của Motorola Moto Z2 Play.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Motorola Droid Turbo đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto Z2 Play trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Motorola Droid Turbo 4.4 có phiên bản Android, Motorola Moto Z2 Play 7.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Motorola Droid Turbo hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto Z2 Play lên tới 2048 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Motorola Droid Turbo so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto Z2 Play.