Motorola Droid Maxx Motorola Droid Maxx
Samsung Galaxy S7 Edge Samsung Galaxy S7 Edge
VS

So sánh Motorola Droid Maxx vs Samsung Galaxy S7 Edge

Motorola Droid Maxx

Motorola Droid Maxx

Xếp hạng: 14 Điểm
Samsung Galaxy S7 Edge

WINNER
Samsung Galaxy S7 Edge

Xếp hạng: 47 Điểm
cấp độ
Motorola Droid Maxx
Samsung Galaxy S7 Edge
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
8
Máy ảnh
0
6
Ắc quy
2
2
Khác
2
7
Các đặc điểm chính
4
5
Giao diện và thông tin liên lạc
3
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Motorola Droid Maxx: 10 MP Samsung Galaxy S7 Edge: 12 MP

Phiên bản android

Motorola Droid Maxx: 4.2 Samsung Galaxy S7 Edge: 6

Dung lượng pin

Motorola Droid Maxx: 3500 mAh Samsung Galaxy S7 Edge: 3600 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Motorola Droid Maxx: 295 ppi Samsung Galaxy S7 Edge: 535 ppi

kích thước hiển thị

Motorola Droid Maxx: 5 " Samsung Galaxy S7 Edge: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Droid Maxx đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S7 Edge đạt điểm 91 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Droid Maxx 10 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S7 Edge. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Droid Maxx f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy S7 Edge khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Samsung Galaxy S7 Edge. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.7 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Motorola Droid Maxx đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Motorola Droid Maxx đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy S7 Edge được trang bị Samsung Exynos 8 Octa 8890. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy S7 Edge DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Droid Maxx đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy S7 Edge đã ghi được 194084 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Droid Maxx đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Motorola Droid Maxx là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy S7 Edge có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 535 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 620 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Droid Maxx ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S7 Edge đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

Motorola Droid Maxx hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy S7 Edge.

Motorola Droid Maxx nặng 167 gam so với 157 gam của Samsung Galaxy S7 Edge. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Motorola Droid Maxx có phiên bản USB Không có dữ liệu và Samsung Galaxy S7 Edge có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Motorola Droid Maxx có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy S7 Edge hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 200 GB.

Tại sao Samsung Galaxy S7 Edge tốt hơn Motorola Droid Maxx?

So sánh Motorola Droid Maxx và Samsung Galaxy S7 Edge: khoảng thời gian cơ bản

Motorola Droid Maxx
Motorola Droid Maxx
Samsung Galaxy S7 Edge
Samsung Galaxy S7 Edge
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.7 GHz
2 ядра по 2.15 + 2 ядра по 1.6
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 320
Arm Mali-T880
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
295 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
535 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1440 x 2560
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Super AMOLED
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
10 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Chứa
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 60
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3600 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
44
max 97
Trung bình: 12.4
26
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
25
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
167 g
Trung bình: 158.9 g
157 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
71.2 mm
Trung bình: 71 mm
72.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
137.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
150.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.2
max 13
Trung bình: 6.3
6
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
60
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
YES
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Áp kế
Một phong vũ biểu là cần thiết để đo áp suất khí quyển. Thiết bị có thể cảnh báo về những thay đổi bất ngờ của thời tiết, chẳng hạn như nếu áp suất giảm mạnh, điều này cho thấy thời tiết sẽ xấu đi trong thời gian tới. Khi được định cấu hình đúng, phong vũ biểu có thể xác định độ cao và xác định vị trí chính xác khi được kết nối với GPS. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Motorola Droid Maxx và Samsung Galaxy S7 Edge hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Droid Maxx đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S7 Edge đạt 194084 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Droid Maxx 10 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S7 Edge.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Droid Maxx hoặc Samsung Galaxy S7 Edge?

Dung lượng pin của Motorola Droid Maxx là 3500 mAh, so với 3600 của Samsung Galaxy S7 Edge.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Droid Maxx hay Samsung Galaxy S7 Edge?

Motorola Droid Maxx có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Samsung Exynos 8 Octa 8890.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Motorola Droid Maxx là 5 inch, so với 5.5 inch của Samsung Galaxy S7 Edge.

Chúng nặng bao nhiêu?

Motorola Droid Maxx nặng 167 gam so với 157 gam của Samsung Galaxy S7 Edge.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Motorola Droid Maxx đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S7 Edge trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Motorola Droid Maxx 4.2 có phiên bản Android, Samsung Galaxy S7 Edge 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Motorola Droid Maxx hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy S7 Edge lên tới 200 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Motorola Droid Maxx so với IP68 của Samsung Galaxy S7 Edge.